Thứ Sáu, 3 tháng 11, 2017

Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Trong các cuộc hội thoại hàng ngày hay khi làm quen với người khác, những câu hỏi về nghề nghiệp rất quen thuộc. Vậy các nghề như giáo viên, bác sĩ...khi dịch sang tiếng Anh là gì, hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!


1 Accountant : Kế toán
2 Actor : Nam diễn viên
3 Actress :Nữ diễn viên
4 Architect :Kiến trúc sư
5 Artist :Họa sĩ
6 Assembler: Công nhân lắp ráp
7 Astronomer :Nhà thiên văn học
8 Author : Nhà văn
9 Babysister: Người giữ trẻ hộ
10 Baker ;Thợ làm bánh mì
11 Barber:Thợ hớt tóc
12 Bartender :Người pha rượu
13 Bricklayer :Thợ nề/ thợ hồ
14 Business man :Nam doanh nhân
15 Business woman: Nữ doanh nhân
16 Bus driver :Tài xế xe bus
17 Butcher :Người bán thịt
18 Carpenter :Thợ mộc
19 Cashier :Nhân viên thu ngân
20 Chef/ Cook :Đầu bếp
21 Child day-care worker :Giáo viên nuôi dạy trẻ
22 Cleaner :Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng)
23 Computer software engineer :Kĩ sư phần mềm máy tính
24 Construction worker :Công nhân xây dựng
25 Custodian/ Janitor: Người quét dọn
26 Customer service representative :Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
27 Data entry clerk: Nhân viên nhập liệu
28 Delivery person: Nhân viên giao hàng
29 Dentist :Nha sĩ
30 Designer :Nhà thiết kế
31 Dockworker :Công nhân bốc xếp ở cảng
32 Doctor: Bác sĩ
33 Dustman/ Refuse collector: Người thu rác
34 Electrician: Thợ điện
35 Engineer :Kĩ sư
36 Factory worker :Công nhân nhà máy
37 Farmer: Nông dân
38 Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa
39 Fisherman: Ngư dân
40 Fishmonger: Người bán cá
41 Flight Attendant :Tiếp viên hàng không
42 Florist: Người trồng hoa
43 Food-service worker :Nhân viên phục vụ thức ăn
44 Foreman :Quản đốc, đốc công
45 Gardener/ Landscaper :Người làm vườn
46 Garment worker :Công nhân may
47 Hairdresser: Thợ uốn tóc
48 Hair Stylist: Nhà tạo mẫu tóc
49 Health-care aide/ attendant: Hộ lý
50 Homemaker: Người giúp việc nhà
51 Housekeeper :Nhân viên dọn phòng khách sạn
52 Janitor :Quản gia
53 Journalist/ Reporter : Phóng viên
54 Judge :Thẩm phán
55 Lawyer: Luật sư
56 Lecturer :Giảng viên đại học
57 Librarian :Thủ thư
58 Lifeguard: Nhân viên cứu hộ
59 Machine operator: Người vận hành máy móc
60 Maid :Người giúp việc
61 Mail carrier/ letter carrier: Nhân viên đưa thư
62 Manager :Quản lý
63 Manicurist :Thợ làm móng tay
64 Mechanic :Thợ máy, thợ cơ khí
65 Medical assistant/ Physician assistant :Phụ tá bác sĩ
66 Messenger/ Courier :Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
67 Miner :Thợ mỏ
68 Model: Người mẫu
69 Mover: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
70 Musician :Nhạc sĩ
71 Newsreader :Phát thanh viên
72 Nurse: Y tá
73 Optician :Chuyên gia nhãn khoa
74 Painter :Thợ sơn
75 Pharmacist :Dược sĩ
76 Photographer :Thợ chụp ảnh
77 Pillot :Phi công
78 Plumber :Thợ sửa ống nước
79 Politician: Chính trị gia
80 Policeman/ Policewoman: Nam/ nữ cảnh sát
81 Postal worker :Nhân viên bưu điện
82 Postman :Người đưa thư
83 Real estate agent: Nhân viên môi giới bất động sản
84 Receptionist :Nhân viên tiếp tân
85 Repairperson: Thợ sửa chữa
86 Saleperson: Nhân viên bán hàng
87 Sanitation worker/ Trash collector :Nhân viên vệ sinh
88 Scientist :Nhà khoa học
89 Secretary :Thư kí
90 Security guard :Nhân viên bảo vệ
91 Shop assistant: Nhân viên bán hàng
92 Soldier :Quân nhân
93 Stock clerk :Thủ kho
94 Store owner/ Shopkeeper :Chủ cửa hiệu
95 Supervisor :Người giám sát/ giám thị
96 Tailor :Thợ may
97 Taxi driver :Tài xế taxi
98 Teacher :Giáo viên
99 Technician :Kỹ thuật viên
100 Telemarketer: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại
101 Translator/ Interpreter :Thông dịch viên
102 Traffic warden :Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
103 Travel agent :Nhân viên du lịch
104 Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin :Bác sĩ thú y
105 Waiter/ Waitress :Nam/ nữ phục vụ bàn
106 Welder :Thợ hàn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét