600 từ vựng TOEIC chính là con số tối thiểu bạn cần học nếu muốn chinh phục điểm thi TOEIC ở mức trung bình trở lên. 600 từ vựng TOEIC này cũng được xem là những từ vựng cơ bản nhất mà bất kì ai cũng cần phải biết, vì từ vựng chính là yêu tố đầu tiên cực kì quan trọng khi học Anh Văn nói chung và anh văn TOEIC nói riêng.
Không có từ vựng, bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi đọc – hiểu, nhất là khi cần áp dụng ngữ pháp, viết câu. Vì vậy, từ vựng TOEIC được xem như là “chiếc cầu nối” giúp bạn tiếp cận tiếng Anh gần gũi và hiệu quả hơn
Download 600 từ vựng TOEIC để học TOEIC dễ dàng hơn
Một cách rất hay để dễ nhớ từ vựng hơn chính là bạn xâu chuỗi, phân chia 600 từ vựng TOEIC thường gặp này thành các câu chuyện có ý nghĩa, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần. Vì theo câu chuyện liền mạch như vậy bạn sẽ nhờ từ “dai” hơn là có từ nào học từ đó.
Danh sách các từ vựng TOEIC theo chủ đề
1 Contracts (hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết)
2 Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng)
3 Warranties (Bảo hành, sự bảo đảm)
4 Business planning (Tổ chức kế hoạch công sở)
5 Conferences (Hội nghị, cuộc gặp mặt)
6 Computers (Máy tính)
7 Office Technology (Vấn đề kĩ thuật trong công ty)
8 Office Procedures
9 Electronics (điện tử)
10 Correspondence (quan hệ thư từ, sự phù hợp)
11 Job Advertising and Recruiting (Quảng cáo công việc, tuyển dụng)
12 Applying and Interviewing. (Nộp đơn xin việc, phỏng vấn)
13 Hiring and Training. (Thuê người, huấn luyện kĩ năng)
14 Salaries and benefits. (Lương bổng và lợi ích)
15 Promotions, Pensions and Awards. (Thăng tiến, giải thưởng)
16 Shopping. (Mua sắm)
17 Ordering Supplies.
18 Shipping.
19 Invoices.
20 Inventory.
21 Banking.
22 Accounting.
23 Investments.
24 Taxes.
26 Property and department
27 Board Meetings and committees.
28 Quality control
29 Product Development
30 Renting and Leasing.
31 Selecting a Restaurant
32 Eating out
33 Ordering Lunch.
34 Cooking as a career
35 Events.
36 General Travel
37 Airlines.
38 Trains.
39 Hotels.
40 Car Rentals.
41 Movies.
42 Theater
43 Music.
44 Museums.
45 Media.
46 Doctor’s Office.
47 Dentist’s office (Phòng Nha sĩ)
48 Health Insurance ( sự bảo hiểm sức khoẻ (khi ốm)
49 Hospitals tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế.
50 Pharmacy ('fɑ:məsi) dược khoa.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét