Những lời khen ngời đúng thời điểm sẽ tạo động lực rất lớn cho người nghe. Tuy nhiên khi khen ngợi ai đó cũng cần có sự khéo léo, tinh tế do đó hôm nay chúng ta cùng nhau học 10 cách khen ngợi người khác bằng tiếng Anh nhé!
1. Have you ever taken a class on this or anything? – Bạn đã học về cái này bao giờ chưa?
Ví dụ:
Wow, Rose, I’ve never seen a painting looks as if it has three dimensions like yours. Have you ever taken a class on this or anything?
Ồ, Rose, tớ chưa bao giờ thấy bức tranh nào trông như thể nó là không gian ba chiều như bức của cậu. Cậu đã học vẽ bao giờ chưa vậy?
2. Did anyone teach you to do this? – Đã ai dạy bạn làm việc này chưa?
Ví dụ:
Wow, I’ve seen you play piano, did anyone teach you to do this?
Ồ, tớ vừa thấy cậu chơi piano, đã có ai dạy cậu chơi bao giờ chưa?
3. You make this seem effortless! – Bạn chẳng khó khăn gì khi thực hiện việc này nhỉ!
Ví dụ:
This is a really tough thing to do, but you make this seem effortless! It is really incredible!
Đây là điều thật sự rất khó làm, nhưng bạn nó làm nó thật đơn giản! Thật không thể tin được!
4. You are seriously gifted at this! – Cậu có tài năng thiên bẩm về lĩnh vực này!
Ví dụ:
Ồ, nghe hay quá. Cậu đã viết bài hát này à? Cậu đúng là có tài năng bẩm sinh đấy.Wow, sound great. Did you compose this song? You are seriously gifted at this.
5. You could sell your songs/art… – Cậu có thể bán cái này đấy!
Ví dụ:
Did you paint this picture? You could sell it.
Cậu vẽ bức tranh này đấy à? Cậu có thể bán nó được đấy.
6. You are really good at this! – Cậu thật sự có tài về cái này đấy!
Ví dụ:
You made this cake perfectly; you are really good at cooking.
Cậu đã làm chiếc bánh này rất hoàn hảo; cậu thực sự có tài nấu nướng đấy.
7. This is amazing/incredible/phenomenal/marvelous/etc! – Thật kinh ngạc/khó tin/phi thường/tuyệt diệu…!
Ví dụ:
How did you manage to do that? That is absolutely phenomenal!
Làm thế nào mà bạn làm được việc này? Thật là phi thường!
8. You are an expert at this! – Cậu đúng là chuyên gia trong lĩnh vực này!
Ví dụ:
You did complete all of this? You are an expert at this.
Cậu đã hoàn thành xong hết cái này rồi à? Cậu đúng là chuyên gia trong lĩnh vực này.
9. If you taught this, I would sign up! – Cậu mà mở lớp dạy, tớ sẽ đăng ký học
You are really good at explaining this, and you are really patient at it! If you taught a class on this, I would sign up!
Cậu giải thích rất tốt về vấn đề này, cậu thật sự rất kiên nhẫn! Nếu cậu mở lớp dạy, tớ sẽ đăng ký học!
10. You are so skilled/talented/you really know what you are doing! – Cậu thật tài năng/ cậu thực sự biết mình đang làm gì!
Ví dụ:
Wow, this dish smell amazing. You are so skilled at cooking; you really know what you are doing!
Ôi, món này thơm quá, cậu nấu ăn rất giỏi, cậu thực sự biết mình đang làm gì!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét