Chủ Nhật, 26 tháng 11, 2017

Tính từ miêu tả bản thân khi viết CV xin việc



Kĩ năng viết CV là một yếu tố vô cùng quan trọng giúp bạn có một công việc trong mơ. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ cho các bạn những tính từ để miêu tả bản thân thật ấn tượng với nhà tuyển dụng.

1. Aggressive /əˈɡres.ɪv/: Năng nổ

2. Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/:Tham vọng

3. Competent /ˈkɒm.pɪ.tənt/: Có khả năng

4. Creative /kriˈeɪ.tɪv/: Sáng tạo

5. Detail – Oriented /ˈdiː.teɪl -ɔː.ri.en.tɪd/: Chú ý đến từng chi tiết nhỏ

6. Determined /dɪˈtɜː.mɪnd/: Quyết đoán

7. Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/: Hiệu quả

8. Experienced /ɪkˈspɪə.ri.ənst/: Kinh nghiệm

9. Flexible /ˈflek.sə.bəl/: Linh hoạt

10. Goal – Oriented /ɡəʊl -ɔː.ri.en.tɪd/: Định hướng tốt

11. Hard – Working /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/: Chăm chỉ

12. Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: Độc lập

13. Innovative /ˈɪn.ə.və.tɪv/: Đột phá trong suy nghĩ

14. Knowledgeable /ˈnɒl.ɪ.dʒə.bəl/: Có kiến thức tốt



15. Logical /ˈlɒdʒ.ɪ.kəl/: Tư duy logic

16. Motivated /ˈməʊ.tɪ.veɪ.tɪd/: Có sự thúc đẩy, động lực

17. Meticulous /məˈtɪk.jə.ləs/: Tỉ mỉ

18. Thoughtful /ˈθɔːt.fəl/: Tận tâm, chu đáo

19. Professional /prəˈfeʃ.ən.əl/: Chuyên nghiệp

20. Reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/: Đáng tin cậy

21. Self-motivated /self ˈməʊ.tɪ.veɪ.tɪd/: Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân

22. Punctual /ˈpʌŋk.tʃu.əl/: Đúng giờ

23. Successful /səkˈses.fəl/: Thành công

24. Well – prepared /wel prɪˈpeəd/:Chuẩn bị tốt

25. Well – organized /wel ˈɔː.ɡən.aɪzd/: Có khả năng tổ chức công việc tốt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét