Thứ Năm, 9 tháng 11, 2017

Cụm động từ đi với Have, Do và Make


Học tiếng Anh giao tiếp theo cụm từ vựng là một trong những phương pháp học vô cùng hiệu quả. Trong cuộc hội thoại chúng ta sẽ không phải ngồi nghĩ xem từ này sẽ phải kết hợp với động từ nào nữa mà có thể bật ra thật nhanh khi học theo cụm từ bạn nhé. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu các cụm từ vô cùng thông dụng với 3 động từ Have, Do và make. Đặc biệt đây còn là những cụm rất hay gặp trong các bài thi Toeic nữa đấy.

Học Toeic online
Luyện nghe Toeic


1. Cụm từ đi với "have"


have an accident: gặp tai nạn

have a try/ go: thử

have an argument/ a row: cãi cọ

have a relationship: có mối quan hệ với ai

have a break: nghỉ giải lao (cũng như: take a break)

have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay

have a baby: sinh em bé

have a problem/ problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn

have a conversation/ chat: nói chuyện

have a party: tổ chức tiệc tùng

have a look: ngắm nhìn

have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng

have fun/ a good time: vui vẻ

have an experience: trải nghiệm

have a feeling: cảm giác rằng

2. Cụm từ đi với "do"

do one’s best: làm hết sức mình

do someone a favor: giúp đỡ ai

do damage (to): gây hại đến

do one’s hair: làm tóc

do an experiment: làm thí nghiệm

do the shopping: đi mua sắm


do the dishes: rửa bátdo exercises: làm bài tập, tập thể dục

do someone a good turn/ do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ

do your taxes: nộp thuế

do your homework: làm bài tập về nhà

do research: nghiên cứu

do the ironing/ shopping/ washing: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ.

do a/ the crossword: giải ô chữ

3. Cụm từ đi với "make"

Make for (something): Di chuyển về hướng

Make a cake: làm bánh

Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi

Make money: kiếm tiền

Make (something) of (somebody): hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó

Make an effort: cố gắng

Make out: cố gắng để thấy, nghe hay đọc được ai, cái gì đó.

Make (something) out to be: khẳng định

Make up: Trang điểm/ cấu thành nên cái gì đó/ bịa ra, tạo ra một câu chuyện, thường là để lừa phỉnh hoặc bày trò giải trí

Make up for (something): đền bù cho

Make (something) over to (somebody): chuyển nhượng cho

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét