Chủ Nhật, 5 tháng 11, 2017

Chủ đề giáo dục trong tiếng Anh

Giáo dục là một trong những chủ điểm vô cùng thú vị trong tiếng Anh giao tiếp. Nếu nắm được các từ vựng này chúng ta có thể tự tin giới thiệu cho bạn bè biết về trường mình đang theo học, ngành học và kết quả học tập của mình nữa đó.
 
1.       Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
 
2.       lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
 
3.       exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
 
4.       homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
 
5.       research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
 
6.       academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
 
7.       certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
 
8.       qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
 
9.       credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
 
10.   write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
 
11.   drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
 
12.   drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
 
13.   ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
 
14.   subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
 
15.   college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
 
16.   mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
 
17.   syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
 
18.   curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
 
19.   mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
 
20.   subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
 
21.   theme /θiːm /: chủ điểm
 
22.   topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
 
23.   technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
 
24.   tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
 
25.   train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
 
26.   teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
 
27.   distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
 
28.   vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
 
29.   evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
 
30.   mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
 
31.   class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
 
32.   pass /pæs /: điểm trung bình
 
33.   credit / ˈkredɪt/: điểm khá
 
34.   distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
 
35.   high distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
 
36.   request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
 
37.   university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
 
38.   plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
 
39.   geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
 
40.   teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
 
41.   pass (an exam) /pæs/: đỗ
 
42.   class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
 
43.   take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
 
44.   realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
 
45.   civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
 
46.   continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
 
47.   course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
 
48.   course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
 
49.   class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
 
50.   tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
 
51.   visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting  teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
 
52.   classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
 
53.   lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
 
54.   birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
 
55.   conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
 
56.   president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
 
57.   school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl  ˈrekərd bʊk/: học bạ
 
58.   materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
 
59.   performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
 
60.   term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
 
61.   teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
 
62.   science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
 
63.   campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
 
64.   test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
 
65.   accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
 
66.   poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
 
67.   hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
 
68.   skill /skɪl/: kỹ năng
 
69.   graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
 
70.   certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
 
71.   nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
 
72.   kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
 
73.   research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
 
74.   break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
 
75.   summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
 
76.   extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
 
77.   enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
 
78.   enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
 
79.   professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
 
80.   district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
 
81.   (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
 
82.   department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
 
83.   hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
 
84.   learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
 
85.   cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
 
86.   student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
 
87.   post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
 
88.   prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
 
89.   textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
 
90.   school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
 
91.   provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
 
92.   master /ˈmæstər /: thạc sĩ
 
93.   education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
 
94.   group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
 
95.   physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
 
96.   best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
 
97.   university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
 
98.   high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
 
99.   final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
 
100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét