Thứ Năm, 9 tháng 11, 2017

Từ vựng chủ đề về Môi trường

Xã hội càng phát triển, đời sống con người càng được nâng cao. Tuy nhiên kéo theo đó là biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường từ khói bụi,khí thải từ các nhà máy, phương tiện giao thông . Và có thể nói chủ đề về môi trường hiện nay là một trong những mối quan tâm nhất của nhân loại. Chúng ta hãy cùng nhau học thêm từ vựng về chủ đề này nhé!


Luyện nói tiếng anh online
Tiếng anh giao tiếp cấp tốc
Luyện nghe tiếng anh


Climate – /ˈklaɪ.mət/: khí hậu

Climate change – /ˈklaɪ.mətˌtʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu

Deforestation – /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/: sự phá rừng

Desertification – /dɪˌzɝː.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/: sự sa mạc hóa

Disposable product – /dɪˈspoʊ.zə.bəl.ˈprɑː.dʌkt/: đồ dùng một lần

Drought – /draʊt/: hạn hán

Earthquake – /ˈɝːθ.kweɪk/: động đất

Endangered species – /ɪnˈdeɪn•dʒərdˈspi•ʃiz/: loài có nguy cơ bị tuyệt chủng

Energy – /ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng

Acid rain – /ˌæs.ɪdˈreɪn/: mưa axit

Biodegradable – /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/: phân hủy tự nhiên

Biodiversity – /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/: đa dạng sinh học

Carbon monoxide – /ˌkɑːr.bən məˈnɑːk.saɪd/: khí thải CO

Carbon dioxide – /ˌkɑːr.bən.daɪˈɑːk.saɪd/: khí carbonic

Environment – /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: môi trườngEnergy conservation – /ˈen.ɚ.dʒi.kɑːn.sɚˈveɪ.ʃən/: bảo tồn năng lượng

Extinction – /ɪkˈstɪŋk.ʃən/: tuyệt chủng

Flood – /flʌd/: lụt lội

Fumes – /fjuːmz/: khói bụi

Natural resources – /ˌnætʃ.ɚ.əlˈriː.sɔːr.sɪz/: tài nguyên thiên nhiên

Global warming – /ˌɡloʊ.bəlˈwɔːr.mɪŋ/: sự làm nóng lên toàn cầu

Greenhouse effect – /ˈɡriːn.haʊs.ɪˌfekt/: hiệu ứng nhà kính






Green peace – /ˈɡriːn.piːs/: hòa bình xanh

Renewable energy – /rɪˈnuː.ə.bəl.ˈen.ɚ.dʒi/: năng lượng tái tạo

Oil slick – /ˈɔɪlˌslɪk/: tràn dầu

Ozone layer – /ˈoʊ.zoʊnˌleɪ.ɚ/: tầng Ô zone

Pollution – /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm môi trường

Recycle waste – /ˌriːˈsaɪ.kəl. weɪst/: tái chế rác thải

Sustainable development – /səˈsteɪ.nə.bəl.dɪˈvel.əp.mənt/: sự phát triển bền vững

Tsunami – /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần

Unleaded petrol – /ʌnˈled.ɪd.ˈpet.rəl/: xăng không chì

Volcano – /vɑːlˈkeɪ.noʊ/: núi lửa

Waste – /weɪst/: rác thải

Weather – /ˈweð.ɚ/: thời tiết

Ví dụ:

Global warming is the main reason cause rising sea level and severe weather.

Sự ấm lên toàn cầu là nguyên nhân chính gây ra sự tăng lên của mực nước biển và hiện tượng thời tiết cực đoan.

Using unleaded petrol helps to reduce the environment pollution.

Sử dụng xăng không chì giúp giảm đi sự ô nhiễm môi trường.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét