Thứ Năm, 9 tháng 11, 2017

Chủ đề Tuyển dụng trong bài thi Toeic

Một trong những chủ đề quen thuộc trong bài thi Toeic đó là " Tuyển dụng". Học được càng nhiều từ vựng về chủ đề này, các bạn vừa tăng điểm trong bài thi vừa có thêm vốn từ để giao tiếp trong công việc nữa đó.
Xem thêm:
Sách tự học Toeic

1. Interview /ˈɪntərvjuː/ Phỏng vấn(V) ,Cuộc phỏng vấn/ Sự phỏng vấn(n)
e.g: We interviewed 10 people this morning.
I will have a job interview next Monday.

2. Interviewer /ˈɪntərvjuːər/ =Người phỏng vấn
e.g: The interviewer asked me several questions about my experience.

3. Interviewee (n.) /ˌɪntərvjuːˈiː/ Người được phỏng vấn
e.g: Interviewees should be formally dressed for the interview.

4. Position(n)./pəˈzɪʃn/ =vị trí tuyển dụng
/poʊst/ post =Vị trí
e.g: I recommend George for the position of Department Head.

5. Opening=Vacancy(n).
/ˈoʊpnɪŋ/ /ˈveɪkənsi/ = Vị trí còn khuyết
e.g: Our company has three openings in the marketing department.

6 Apply(v) /əˈplaɪ/ = Xin việc
e.g: You can apply for the job by email.

7. Applicant= Candidate (n).
/ˈæplɪkənt/ =/ˈkændɪdeɪt/ = Người dự tuyển
e.g: All applicants for the job have to take an IQ test.

8. Application (n). /ˌæplɪˈkeɪʃn/ =Đơn xin việc
e.g: The application form can be downloaded from the company’s website.

9. Permanent= /ˈpɜːrmənənt/ =Dài hạn
Temporary(adj).=/ˈtempəreri / =Tạm thời
e.g: :There are 50 permanent staff members in my company.

10. Full-time / ˌfʊlˈtaɪm / =Toàn thời gian >< Part-time / ˌpɑːtˈtaɪm / =Bán thời gian (adj ).
e.g: She has a full-time job and still manages to run a small personal business.

11. Employ /ɪmˈplɔɪ/ =Hire/ˈhaɪər/ (V)=Thuê
e.g: Our company used to employ him as a designer.

12. Employee(n). /ɪmˈplɔɪiː/ =Nhân viên/ Người làm thuê
e.g: Employee regulations should be followed by all staff members.

13. Employer /ɪmˈplɔɪər/ = Boss /bɔːs/ =Ông chủ
e.g: He is an experienced employer.

14. Employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (N) =Công việc; Sự thuê người làm công
e.g: You should read all terms of employment carefully before signing the contract.

15. Major/ˈmeɪdʒər/ = Chuyên ngành(n) ,Chuyên (về)(v)
e.g: My major at university is sales administration.
My brother-in-law majors in language teaching.

16. Qualify(v) . /ˈkwɑːlɪfaɪ/ =Đủ tiêu chuẩn; Đủ khả năng
e.g: She finally qualified as a flight attendant last year.

17. Qualification(n.) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ =Bằng cấp; Trình độ chuyên môn
e.g: You must have related qualifications to apply for this job.

18. Qualified(adj) /ˈkwɑːlɪfaɪd/ = Có đủ năng lực
e.g :Staff members in our company are all highly qualified.

19. Require (V). /rɪˈkwaɪər/ =Đòi hỏi; Yêu cầu
This job requires a lot of creativity.

20. Requirement(n.) /rɪˈkwaɪərmənt/ = Yêu cầu
e.g: One of the most important requirements for the job is experience.

21. Recruit(v) . /rɪˈkruːt/ =Tuyển dụng
e.g: Her responsibility is to recruit new staff.

22. Recruitment(n) ./rɪˈkruːtmənt/ =Sự tuyển dụng
e.g: There are some changes in our company’s recruitment policy.

23. Recruiter(n.) /rɪˈkruːtər/ Nhà tuyển dụng
e.g: He had more than 10 years’ experience as a recruiter.

24.Train v /treɪn/ =Đào tạo; Huấn luyện
e.g: All new staff will be trained for about 3 weeks.
25. Training(n) /ˈtreɪnɪŋ/ =Sự đào tạo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét