Chủ Nhật, 5 tháng 11, 2017

Những cụm từ hay xuất hiện trong bài nghe Toeic



Trong bất kỳ bài thi nào cũng cần có những kỹ năng làm bài để đạt được số điểm tối đa, Trong bài nghe Toeic cũng vậy khi chúng ta tổng hợp được những cụm từ/từ hay gặp thì việc nghe sẽ trở lên dễ dàng hơn. Hôm nay chúng ta cùng nhau điểm lại các cụm từ như vậy nhé!
1. Hỏi ý kiến của ai đó:

What do you think about it? Hoặc What do you think? Hoặc What is your opinion? Bạn nghĩ thế nào (về vấn đề này)
What is your point of view? Quan điểm của bạn là gì?

What is your attitude to this problem? Bạn có thái độ thế nào trước vấn đề này?
Would you like to say something about it? Bạn có muốn phát biểu điều gì liên quan đến vấn đề này không?

2. Đưa ra ý kiến của mình:

I think that: Tôi nghĩ là
In my opinion hoặc In my view: Theo quan điểm các nhân tôi

The way I see it: Theo nhìn nhận của tôi
As far as I know hoặc là As far as I'm concerned, theo như những gì tôi biết được

As for me: về phần cá nhân tôi

3. Bổ sung thêm thông tin:

In addition to that: Thêm vào đó
I'd like to add that: tôi muốn bổ sung rằng

What's more: thêm nữa là
Besides: Ngoài ra

Also: Cũng thế

Luyen nghe toeic - ms Hoa TOEIC

4. Đưa ra một lời gợi ý

I suggest: Tôi gợi ý
Why don't we: Tại sao chúng ta không

How about: (về vấn đề gì đó) thì sao?
We could: chúng ta có thể

Wouldn't it be a good idea to: Liệu (vấn đề gì đó) có phải là một ý kiến hay không?
Let's: chúng ta hãy

5. Yêu cầu làm rõ thêm thông tin:

I'm afraid I don't understand. Tôi sợ là tôi không hiểu
Could you explain it, please? Bạn có thể giải thích giùm tôi được không?

Would you mind explaining it in detail? Phiền bạn nói chi tiết thêm về vấn đề này được không?
Why? Why not? Tại sao? Tại sao không được?

I'd like to know: tôi muốn biết thêm
What do you mean by saying: Ý của bạn khi nói (việc gì) là thế nào?

Do you mean that: Có phải ý bạn là
What are you trying to say?: Bạn đang cố gắng diễn đạt điều gì cơ?

6. Giải thích và làm rõ

I mean that: Ý tôi là
What I am trying to say is that hoặc What I wanted to say was that: Điều mà tôi đang cố gắng nói tới là

In other words: Mặt khác
You misunderstood. Let me explain: Bạn hiểu nhầm mất rồi, để tôi giải thích.
6.
               
Bản tin trong bài thi Toeic
"News" - Tin tức là một khái niệm quá quen thuộc trong tài liệu Toeic, đề thi Toeic. Trong quá trình luyện thi Toeic, chủ điểm liên quan đến "News" phải kể đến như Thông báo, Bản tin, Văn phòng ... xuất hiện cùng với một số cấu trúc thông dụng. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu nhé!


- a news / story + break : tin tức / chuyện bị lộ

The singer was out of the country when the story about his wife broke.
Chàng ca sĩ rời nước khi câu chuyện về vợ chàng bị lộ.

- news + come in: tin tức có liên quan đến ...

TV newscaster: News has just come in of an earthquake.
Phát thanh viên truyền hình nói: Vừa có tin tức liên quan đến một vụ động đất.

- news + leak out: thông tin bị rò rỉ

Although the two stars tried to keep their relationship secret, news of it soon leaked out.
Dầu rằng hai ngôi sao đó đã cố giữ kín quan hệ của họ, nhưng tin tức về họ đã sớm bị rò rỉ.

- hit the headlines: làm nóng mặt báo

The scandal is expected to hit the headlines tomorrow.
Người ta tin rằng vụ tai tiếng sẽ làm nóng mặt báo ngày mai.

- make headlines: được đăng tải rộng rãi

A dramatic story like that will make headlines world-wide
Một câu chuyện kịch tính như thế sẽ lên trang nhất khắp thế giới.

- front-page headline: lên trang nhất

The scandal was the front-page headline in all the newspapers.

- the lastest news: tin mới nhứt

The lastest news from the earthquake zone is more hopeful.
Tin mới nhứt về vùng động đất trở nên lạc quan hơn.

- be headline / front-page news: lên trang nhất (được đăng tải rộng rãi)

Any story about the Royal Family will be the headline / front-page news in Britain.
Bất kỳ câu chuyện nào về Hoàng tộc đều được đăng tải rộng rãi ở Anh quốc.

- item of news: mục tin

The main item of news today is the earthquake in Broskva City.
Mục tin chính ngày hôm nay là vụ động đất ở thành phố Broskva.

- run a story (= publish a story): tường thuật tin tức

The Daily Times recently ran a story about an affair between a famous rock star and a politician.
Tờ Nhật báo vừa mới tường thuật chuyện ngoại tình giữa một siêu sao nhạc Rốc và một chính trị gia.

- flick through the newspaper: sơ lược trang báo

He flicked through the newspaper as he didn't have time to read it properly.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét