Chủ Nhật, 12 tháng 11, 2017

45 tính từ nhấn mạnh giúp bạn tránh dùng very

Một trong những lỗi khi nói tiếng Anh của người Việt đó là lạm dụng từ " very" quá nhiều, đôi khi khiến cho các câu bị lặp đi lặp lại, trở lên nhàm chán. Thay vì sử dụng từ "very" nhiều lần, chúng ta có thể sử dụng các tính từ cùng nghĩa nhé 

Tự học Toeic miễn phí
Học tiếng Anh mỗi ngày
Tiếng Anh giao tiếp

TRÁNH VERY  HÃY DÙNG NGHĨA
afraid /əˈfreɪd/ terrified /ˈterɪfaɪd/ khiếp sợ
angry /ˈæŋɡri/ furious /ˈfjʊriəs/ giận dữ
bad /bæd/ atrocious /əˈtroʊʃəs/ xấu xa, tàn bạo
beautiful /ˈbjuːtɪfl/ exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/ tinh tế, cực đẹp
big /big/ immense /ɪˈmens/ bao la
bright /brait/ dazzling /ˈdæzlɪŋ/ sáng chói
capable /ˈkeɪpəbl/ accomplished /əˈkɑːmplɪʃt/ tài năng hoàn mỹ
clean /kli:n/ spotless /ˈspɑːtləs/ sạch bóng
clever /ˈklevər/ brilliant /ˈbrɪliənt/ thông minh
cold /koʊld/ freezing /ˈfriːzɪŋ/ giá băng
conventional /kənˈvenʃənl/ conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ bảo thủ
dirty /ˈdɜːrti/ squalid /ˈskwɒl.ɪd/ rất bẩn
dry /drai/ parched /pɑːrtʃt/ khô nẻ
eager /ˈiːɡər/ keen /ki:n/ tha thiết
fast /fæst/ quick /kwɪk/ cấp tốc
fierce /firs/ ferocious /fəˈroʊʃəs/ hung ác
good /ɡʊd/ superb /suːˈpɜːrb/ tuyệt vời
happy /ˈhæpi/ jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/ vui sướng
hot /hɑːt/ scalding /ˈskɔːldɪŋ/ nóng bỏng
hungry /ˈhʌŋɡri/ ravenous /ˈrævənəs/ đói cồn cào
large /lɑːrdʒ/ colossal /kəˈlɑːsl/ khổng lồ
lively /ˈlaɪvli/ vivacious /vɪˈveɪʃəs/ sôi nổi
loved /lʌvd/ adored /əˈdɔːrd/ say mê
neat /niːt/ immaculate /ɪˈmækjələt/ tinh tế
old /oʊld/ ancient  /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa
poor /pʊə(r)/ destitute /ˈdestɪtuːt/ bần cùng
pretty /ˈprɪti/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ tốt đẹp
quite /kwaɪt/ silent /ˈsaɪlənt/ tịch mịch
risky /ˈrɪski/ perilous /ˈperələs/ hiểm họa
roomy /ˈruː.mi/ spacious /ˈspeɪʃəs/ rộng rãi
rude /ru:d/ vulgar /ˈvʌlɡər tục tĩu
serious /ˈsɪriəs/ solemn /ˈsɑːləm/ trang nghiêm
small /smɔːl/ tiny /ˈtaɪni/ tí hon
strong /strɔːŋ/ unyielding /ʌnˈjiːldɪŋ/ mạnh mẽ
stupid /ˈstuːpɪd/ idiotic /ˌɪdiˈɑːtɪk/ đần độn
tasty /ˈteɪsti/ delicious /dɪˈlɪʃəs/ thơm ngon
thin /θɪn/ gaunt /ɡɔːnt/ gầy hốc hác
tired /ˈtaɪərd/ exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức
ugly /ˈʌɡli/ hideous /ˈhɪdiəs/ xấu xa
valuable /ˈvæljuəbl/ precious /ˈpreʃəs/ quý giá
weak /wiːk/ feeble /ˈfiːbl/ yếu ớt
 wet /wet/  soaked /soʊkt/  ướt sũng
 wicked /ˈwɪkɪd/  villainous /ˈvɪlənəs/  tàn bạo
 wise /waɪz/  sagacious /səˈɡeɪʃəs/  lanh lợi
 worried /ˈwɜːrid/  anxious /ˈæŋkʃəs/  lo âu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét