1. . Specifying (nói chi tiết, cụ thể) – In particular,
– Particularly,
– Specifically,
– To be more precise,
2. . Generalising (tổng quát, nói chung) – Generally,
– In general,
– Generally speaking,
– Overall,
– On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.
- All things considered,
3. Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập): – However,
– Nevertheless,
– On the other hand,
– On the contrary,
– Nonetheless,
– Although……, …..
– ….while/whereas
4. Comparing (so sánh): – ….similar to…
– Similarly,
– In much the same way,
– …as…as…
5. Showing examples (đưa ra ví dụ) – For example
– For instance
– Such as …
– To illustrate:
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story :
Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ
Xem thêm tại:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét