Từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí:
1.abrasive /ə’breisiv/: chất liệu mài
2.abrasive belt /ə’breisiv/ /belt/: băng tải gắn bột mài
3.abrasive slurry /ə’breisiv/ /’slʌri/: bùn sệt
4.Axonometric View /aksənōˈmetrik/ : n.hình chiếu trục đo
5.abrasive stick /ə’breisiv/ /stick/ : đá mài
6.accumulator battery /ə’kju:mjuleitə/ : acqui
7.adapter /ə’dæptə/ : khâu nối
8.adapter plate unit /ə’dæptə//pleit/: bộ gắn đầu tiêu chuẩn
9.adapter sleeve /ə’dæptə/ /sli:v/: ống nối trượt
10.Additional adjustable support /ə’diʃənl/ /ə’dʤʌstəbl/ /sə’pɔ:t/: n.Gối tựa điều chỉnh bổ sung
11.Adjustable support /ə’dʤʌstəbl//sə’pɔ:t/: n.Gối tựa điều chỉnh
12.adjusttable lap /ə’dʤʌstəbl/ /læp/: dao mài rà điều chỉnh được
13. adjusttable wrench /ə’dʤʌstəbl/ /rentʃ/: mỏ lết
14. aerodynamic controller /’eəroudai’næmik/ /kən’troulə/: bộ kiểm soát khí động lực
15. aileron /’eilərɔn/: cánh phụ cân bằng
16. aircraft /’eəkrɑ:ft/: máy bay
17. amplifier /’æmplifaiə/: bộ khuyếch đại
18. anchor prop /’æɳkə//prop/: chân cố định
19. Angle of cutting /’æɳgl/ /’kʌtiɳ/: n.Góc cắt
20. antenna /æn’tenə/: anten
21. Apron /’eiprən/: n.Tấm chắn
22. Axial component of cutting force :Thành phần lực cắt dọc trục
23. crawler tractor /’krɔ:lə//’træktə/: máy kéo bánh xích
24. arbor support /’ɑ:bɔ:/ /sə’pɔ:t/: ổ đỡ trục
25. arm /ɑ:m/: cần xoay
26. armature /’ɑ:mətjuə/: cuộn ứng
27. assembly /ə’sembli/: sự lắp ráp
28. assembly drawing /ə’sembli/ /’drɔ:iɳ/: n.bản vẽ lắp
29. audio oscillator /’ɔsileitə/: bộ dao động âm thanh
30. automatic cycle control device /,ɔ:tə’mætik//’saikl/: thiết bị kiểm soát chu kì tự động
31. automatic lathe /,ɔ:tə’mætik/ /leið/: máy tiện tự động
32. automatic machine /,ɔ:tə’mætik//mə’ʃi:n/: máy công cụ tự động
34. automatic loading device /,ɔ:tə’mætik//’loudiɳ//di’vais/: thiết bị cấp phôi tự động
Xem thêm: tieng anh chuyen nganh
tiếng anh kế toán
Để học
tốt từ vựng, bạn cần tập trung học theo chủ đề, cố gắng kết hợp vừa học
vừa thực hành đặt câu để nhớ từ mới lâu hơn. Chú trọng vào phát âm và
tốt nhất nên học từ mới bằng âm thanh để ghi nhớ lâu, nghe tốt và phát
âm chuẩn hơn.
Tài liệu ngữ pháp tiếng anh chuyên ngành cơ khí:
Ngoài từ
vựng, bạn còn cần học các mẫu câu giao tiếp trong môi trường máy móc kỹ
thuật. Aroma giới thiệu với bạn 2 cuốn sách về mẫu câu giao tiếp trong
lĩnh vực cơ khí.
- Cuốn English for Work: Everyday Technical English của nhà xuất bản Longman. Cuốn sách này rất cần thiết cho người làm trong lĩnh vực cơ khí, giúp bạn giao tiếp thành thạo trong môi trường chuyên ngành của mình. Cuốn sách này tổng hợp các tình huống giao tiếp thường gặp tại nơi làm việc ngành cơ khí, những mẫu bài tập thực hành về những gì hay diễn ra trong quá trình làm việc như sửa chửa máy móc, cơ khí, kỹ thuật,…
- Cuốn Technical English – Vocabulary and Grammar của tác giả Nick Brieger và Alison Pohl cũng là một tài liệu không nên bỏ qua. Cuốn sách này gồm 30 bài học liên quan đến 30 chủ đề cơ bản trong lĩnh vực kỹ thuật và 50 điểm ngữ pháp quan trọng giúp người có thể tăng cường vốn từ vựng cũng như ngữ pháp, từ đó có thể đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và làm việc một cách nhanh chóng. Cuối sách, người học còn tìm được một từ điển tra cứu nhanh các thuật ngữ chuyên ngành cơ khí thường gặp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét