Thứ Ba, 14 tháng 11, 2017

Từ vựng tiếng anh chủ đề: thời tiết

  Học từ vựng tiếng anh chủ đề thời tiết với các từ thông dụng nhất: nắng nhẹ, gió nhẹ, âm u, sấm chớp, giông bão, đóng băng, tuyết rơi, thời tiết mát mẻ và nhiều từ vựng hay dùng khác dùng để mô tả thời tiết 4 mùa trong năm.
 
 
 
 
1.     Cloudy / ˈklaʊdi  /: nhiều mây
 
2.     Windy / ˈwɪndi  /: nhiều gió
 
3.     Foggy / ˈfɔːɡi  /: có sương mù
 
4.     Stormy / ˈstɔːrmi  /: có bão
 
5.     sunny  / ˈsʌni  /-có nắng
 
6.     frosty / ˈfrɔːsti  /-giá rét
 
7.     dry / draɪ /-khô
 
8.     wet / wet  / -ướt
 
9.     hot / hɑːt  /-nóng
 
10.   cold / koʊld  /-lạnh
 
11.   chilly / ˈtʃɪli  /-lạnh thấu xương
 
12.   Wind Chill / wɪnd  tʃɪl /: gió rét
 
13.   Torrential rain / təˈrenʃl  reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
 
14.   Flood / flʌd  /: lũ, lụt, nạn lụt
 
15.   the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz  flʌd  / : nạn Hồng thuỷ
 
16.   lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
 
17.   Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
 
18.   Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
 
19.   Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
 
20.   Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm  /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
 
21.   rain / reɪn  /-mưa
 
22.   snow / snoʊ / -tuyết
 
23.   fog / fɔːɡ /-sương mù
 
24.   Ice / aɪs  /-băng
 
25.   Sun / sʌn  /-mặt trời
 
26.   sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
 
27.   cloud / klaʊd  / -mây
 
28.   mist / mɪst /-sương muối
 
29.   hail / heɪl  /-mưa đá
 
30.   wind / wɪnd /-gió
 
31.   breeze / briːz  / -gió nhẹ
 
32.   gale /  ɡeɪl /-gió giật
 
33.   frost / frɔːst  /-băng giá
 
34.   rainbow / ˈreɪnboʊ  /-cầu vồng
 
35.   sleet  / sliːt  /-mưa tuyết
 
36.   drizzle / ˈdrɪzl  /-mưa phùn
 
37.   icy / ˈaɪsi  /-đóng băng
 
38.   Dull / dʌl  / -lụt
 
39.   overcast / ˌoʊvərˈkæst  /-u ám
 
40.   raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
 
41.   snowflake / ˈsnoʊfleɪk  / -bông tuyết
 
42.   hailstone / ˈheɪlstoʊn  /-cục mưa đá
 
43.   weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / dự báo thời tiết
 
44.   rainfall / ˈreɪnfɔːl  / lượng mưa
 
45.   temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
 
46.   thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
 
47.   barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
 
48.   degree  / dɪˈɡriː  / độ
 
49.   Celsius  / ˈselsiəs / độ C
 
50.   Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
 
51.   Climate /  ˈklaɪmət / khí hậu
 
52.   climate change /  ˈklaɪmət tʃeɪndʒ  / biến đổi khí hậu
 
53.   global warming  / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / hiện tượng ấm nóng toàn cầu
 
54.   humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
 
55.   Shower / ˈʃaʊər  /: mưa rào
 
56.   Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ  /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
 
57.   Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
 
58.   Storm / stɔːrm  /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
 
59.   Typhoon / taɪˈfuːn  /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
 
60.   Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
 
61.   Cyclone  / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
 
Tìm hiểu thêm cách học tiếng Anh và các tham khảo sách tự học tiếng anh hiệu quả nhất nhé. Ms Hoa luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng anh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét