Chủ Nhật, 19 tháng 11, 2017

Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others

Hôm nay cô trò mình sẽ cùng nghiên cứu sự khác biệt và cách sử dụng của các từ one/another/other/the other/ others/ the others – những từ thường xuyên gây khó khăn cho học viên của cô khi học tiếng Anh giao tiếp - Format TOEIC speaking nhé. Khi học cách phân biệt one/ another/ other/ the other/ others/ the others trong tiếng Anh sẽ giúp cho các em không bị "mắc bẫy" trong đề thi TOEIC nữa nhé!
I. Cách dùng one, another, the other

Danh từ theo sau các từ này phải ở dạng số ít

    

1)  One/a chỉ đơn vị một người hay một vật
·       One person is holding a saxophone
·       There is a woman who is holding a saxophone.

2)  Another một (cái )khác,được sử dụng như tính từ,theo sau là sdanh từ số ít.
·       Another woman is holding a baton

3)  The other một (cái) còn lại cuối cùng,được sử dụng như tính từ .theo sau là danh từ số ít
                               
·       The other woman is learning on a keyboard.
 
II. Cách dùng other, others, the others

1)  Other vài(cái) khác,theo sau là danh từ số nhiều
·       Other students are from England

2)  Others những thứ khác nữa,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ
·       Others are from China

3)  The others những (cái) khác còn lại cuối cùng,được sử dụng như đại từ giữ chức  năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ
·       The others are from Australia

EX1: ANOTHER, OTHER & OTHERS. Chose the right answer.
 
1) You take the new ones and I'll take ____.
others
the others
Either could be used here.
2) They gazed into each _____ eyes.
other
other's
others
others'
3) I'd like _____ cup of tea, please.
other
another
Either could be used here.
4) They love one ____- they're such a happy family.
other
another
Either could be used here.
5) The ____ people were shocked.
other
others
another
6) Many _____ people have said the same.
other
others
7) I've told Pablo, but I haven't told the _____ yet. I'll tell them when I see them.
other
others
8) I won't let them do that to me ____ time.
another
other
Either could be used here.
9) One person's peach is ____ person's poison.
another
other
Either could be used here.
10) I saw her ____ day.
other
another
the other
11) I took the ____ book back to the library.
other
others
12) Some ____ people have taken it.
other
others
another
13) I go there every ____ day.
other
others
another


Key EX1:
 
# QUESTION ANSWER
1 You take the new ones and I'll take ____. the others 
2 They gazed into each _____ eyes. other's 
3 I'd like _____ cup of tea, please. another 
4 They love one ____- they're such a happy family. another 
5 The ____ people were shocked. other 
6 Many _____ people have said the same. other 
7 I've told Pablo, but I haven't told the _____ yet. I'll tell them when I see them. others 
8 I won't let them do that to me ____ time. another 
9 One person's peach is ____ person's poison. another 
10 I saw her ____ day. the other 
11 I took the ____ book back to the library. other 
12 Some ____ people have taken it. other 
13 I go there every ____ day. other 
 EX2:  Chọn một từ thích hợp trong ngoặc trong các câu dưới đây.

A. I can see two dogs.One is small and (the other/another) is big
B. There are three chairs.One is red and ( the other/ the others) are white

C. There are four caps.One is yellow,(another/the other)is green and the others are blue
D. There are many tourists.Some came from China,(other/others)people came from Japan and(the other/the others)are Korean.
Key EX2:   A. The other         B. The others         C. Another                  D. Other

Chúc các em học tốt và ôn tập ngữ pháp tiếng Anh vững chắc để tránh bẫy hay gặp trong đề thi TOEIC nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét