Phân biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe'
Bốn động từ về chủ đề "vay mượn" này thường khiến người dùng bối rối và sử dụng sai. Lý thuyết và bài tập sau đây sẽ giúp bạn phân biệt rõ hơn các từ này.
1.Owe /əʊ/ - nợ
Ex:
- I think you owe me an explanation. = Tôi nghĩ anh nợ tôi một lời giải thích.
- We still owe $1,000 on our car. = Chúng ta vẫn nợ 1.000 USD để mua chiếc ô tô.
2.Borrow /ˈbɒrəʊ/ - mượn, vay thứ gì từ ai đó.
Ex:
- I had to borrow a pen from the invigilator to do the exam. = Tôi phải mượn một cái bút từ giám thị để làm bài.
- We could always borrow some money from the bank. = Chúng ta đã từng có thể luôn mượn tiền từ ngân hàng.
3. Lend /lend/ - cho vay, cho mượn.
Ex:
- The bank agreed to lend us money. = Ngân hàng đồng ý cho chúng tôi vay tiền.
- The invigilator lent me a pen so I can do the exam. = Giám thị cho tôi mượn một chiếc bút để tôi làm bài thi.
=> Hai động từ "borrow" và "lend" khác nhau ở hướng của động từ, bạn nhận lấy thứ gì từ ai khi "borrow" và đưa, cho, trao cái gì cho ai khi "lend".
4. Loan /ləʊn/ - sự cho vay, sự cho mượn.
Ex:
- I’ll have to get a loan to buy this house. = Tôi phải thực hiện một khoản vay để mua căn nhà này.
- The loan of my car was on condition that you fill it with gas. = Điều kiện của việc cho mượn xe là anh đổ đầy xăng cho nó.
Bài tập chọn từ:
1. Can you ____ me some money? I need to pay my rent! (lend/ borrow/ owe)
2. Pete ____ me dinner because I bought him dinner last week. (lends/ loans/ owes)
3. I'd ____ you the money if I could (borrow/ owe/ loan)
4. I need to ____ your pen, mine is broken. (loan/ borrow/ owe)
5. Who ____ my camera? I can't find it anywhere? (lent/ borrowed/ owed)
6. This library ____ books and CDs (borrows/ loans/ owes)
7. I think Thomas has forgotten that he ____ me $50. I will ask him
for the money back next time I see him. (loans/ borrows/ owes)
8. We could apply for a ____ to buy a car. (loan/ lend/ borrow)
9. This chair is so heavy! Please ____ me a hand so I can move it. (lend/ borrow/ owe)
10. Last week I ____ you my English book. I need it back today. (lent/ borrowed/ owed)
Từ khóa liên quan:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét