Chủ Nhật, 5 tháng 11, 2017

Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng anh cho dân văn phòng Phần 2

Tiếng anh công sở : Trao đổi tình hình chung trong công sở

  • How long have you worked here?             – Cậu đã làm ở đây bao lâu rồi?
  • How long does it take you to get to work? – Cậu đi đến cơ quan mất bao lâu?
  • The traffic was terrible today.           – Giao thông hôm nay thật kinh khủng.
  • How do you get to work?                    – Cậu đến cơ quan bằng gì?

Absence from work – Vắng mặt cơ quan

  • She’s on maternity leave.  Cô ấy đang nghỉ đẻ.
  • He’s off sick today. Anh ấy hôm nay bị ốm.
  • He’s not in today.       Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.
  • She’s on holiday.   Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.
  • I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.
Xem thêm: học tiếng anh giao tiếp hiệu quả
                   tiếng anh chuyên ngành

Dealing with customers – Làm việc với khách hàng

  • He’s with a customer at the moment.   Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.
  • I’ll be with you in a moment.     Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.
  • Sorry to keep you waiting.        Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.
  • Can I help you?   Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
  • Do you need any help? Anh/chị có cần giúp gì không?
  • What can I do for you? Tôi có thể làm gì giúp anh chị?

In the office – Trong văn phòng

  • He’s in a meeting.     Anh ấy đang họp
  • What time does the meeting start?   Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
  • What time does the meeting finish?  Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
  • She’s having a leaving-do on Friday. Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu.
  • She’s resigned.     Cô ấy xin thôi việc rồi.
  • This invoice is overdue.  Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán
  • He’s been promoted.    Anh ấy đã được thăng chức.
  • Here’s my business card.   Đây là danh thiếp của tôi.
  • I need to do some photocopying.   Tôi cần phải đi photocopy.
  • where’s the photocopier?   Máy photocopy ở đâu?

IT problems – Các vấn đề về công nghệ thông tin

  • There’s a problem with my computer. Máy tính của tôi có vấn đề.
  • I can’t access my emails.   Tôi không thể truy cập vào email của tôi.
  • The printer isn’t working . Máy in đang bị hỏng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét