Chủ Nhật, 2 tháng 7, 2017

Từ vựng về chủ đề phim ảnh

Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề phim ảnh trong bài chia sẻ sau nhé!

Cast /kɑ:st/ dàn diễn viên

Character /’kæriktə/ nhân vật

Cinematographer /’sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh

Cameraman /’kæmərə mæn/ người quay phim

Background /’bækgraund/ bối cảnh

Director /di’rektə/ đạo diễn

Entertainment /,entə’teinmənt/ giải trí, hãng phim

Extras /’ekstrə/ diễn viên quần chúng không có lời thoại

Film review /film ri’vju:/ bài bình luận phim

Film critic /film ‘kritik/ người bình luận phim

Film premiere /film ‘premjrə/ buổi công chiếu phim

Film buff /film bʌf/ người am hiểu về phim ảnh

Film-goer /film ‘gouə/ người rất hay đi xem phim ở rạp

Plot /plɔt/ cốt truyện, kịch bản



Scene /si:n/ cảnh quay

Screen /skri:n/ màn ảnh, màn hình

Scriptwriter /script ‘raitə/ nhà biên kịch

Movie star /’mu:vi stɑ:/ ngôi sao, minh tinh màn bạc

Movie maker /’mu:vi ‘meikə/ nhà làm phim

Main actor/actress /mein ‘æktə/ /’æktris/ nam/nữ diễn diên chính

Producer /producer/ nhà sản xuất phim

Trailer /’treilə/ đoạn giới thiệu phim

Action movie /’ækʃn /’mu:vi/ phim hành động

Adventure movie /əd’ventʃə ‘mu:vi/ phim phiêu lưu, mạo hiểm

Cartoon /kɑ:’tu:n/ phim hoạt hình

Comedy /’kɔmidi/ phim hài

Drama movie /’drɑ:mə ‘mu:vi/ phim chính kịch

Documentary /’dɔkju’mentəri/ phim tài liệu

Family movie /’fæmili ‘mu:vi/ phim gia đình

Horror movie /’hɔrə/ phim kinh dị

Historical movie /his’tɔrikəl/ phim cổ trang

Musical movie /’mju:zikəl /’mu:vi/ phim ca nhạc

Romance movie / rə’mæns ‘mu:vi/ phim tâm lý tình cảm

Sci-fi (science fiction) movie /’saiəns’fikʃn ‘mu:vi/ phim khoa học viễn tưởng

Tragedy movie /’trædʤidic ‘mu:vi/ phim bi kịch

Ví dụ

Twenty years after Ann M. Martin’s beloved book series got a big-screen adaptation, the cast of the film reunited at an event celebrating the milestone anniversary.

Hai mươi năm sau khi loạt truyện được yêu thích của Ann M. Martin được chuyển thể thành phim, dàn diễn viên của bộ phim đã hội tụ tại một sự kiện kỷ niệm cột mốc lịch sử của phim.

The Hunger Games: Mockingjay — Part 2 star revealed at the film premiere.

Ngôi sao của phim Đấu trường sinh tử: Húng Nhại – phần 2 đã xuất hiện tại buổi công chiếu phim.

The script writer sometimes turns a literary work into a script, creates his/her own script or uses a brief synopsis, which s/he develops.

Người viết kịch bản phim đôi khi biến một tác phẩm văn học thành một kịch bản phim, tạo ra kịch bản của riêng mình hoặc dùng như một bản tóm tắt ngắn mà cô hoặc anh ấy phát triển lên.

The full trailer for Finding Nemo arrived on Thursday.

Đoạn giới thiệu đẩy đủ của phim Đi tìm Nemo đã ra vào ngày Thứ Năm.

Xem thêm tại:



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét