Liên quan tới “job”, có rất nhiều cụm từ khác nhau chỉ các trạng thái công việc. Trong bài này sẽ tổng hợp một số cụm từ thông dụng với “job”. Chúng ta cùng học nhé!
Apply for a job (v) – /əˈplʌɪfɔː ə dʒɒb/: nộp đơn xin việc
Change jobs (v) – /tʃeɪn(d)ʒ dʒɒbz/: thay đổi công việc
Create jobs (v) – /kriːˈeɪt dʒɒbz/: tạo công ăn việc làm
Dead-end job (n) – /ˌdɛd ˈɛnd dʒɒb/: công việc không có cơ hội thăng tiến/ phát triển
Demanding job (n) – /dɪˈmɑːndɪŋ dʒɒb/: công việc yêu cầu cao
Good job (n) – /ɡʊd dʒɒb/: làm tốt lắm
Have a job as (v) – /hav ə dʒɒb əz/: làm việc như là (nghề nghiệp)
Job (n) – /dʒɒb/ – công việc
Job description (n) /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/: sự mô tả công việc
Job interview (n) – /ˈdʒɑːb ˈɪntərvjuː/: cuộc phỏng vấn xin việcJob hunter (n) – /ˈdʒɑːb hʌnə(r) /: người tìm việc làm
Job satisfaction (n) – /dʒɒb satɪsˈfakʃ(ə)n/: sự thỏa mãn về công việc
Job seeker (n) – /ˈdʒɑːb siːkər/: người tìm việc làm
Job sharing (n) – /ˈdʒɑːb ʃerɪŋ/: sự chia sẻ công việc (một việc nào đó cần nhiều người làm)
Permanent job (n) – /ˈpəːm(ə)nənt dʒɒb/: công việc lâu dàiJobless (adj) – /ˈdʒɑbləs/: thất nghiệp
Steady job (n) – /ˈstɛdi dʒɒbs/: công việc ổn định
Top job (n) – /tɒp dʒɒb/: công việc hàng đầu
Ví dụ:
What kind of job are you doing?
Bạn đang làm công việc gì thế?
I have a job as a chef.
Tôi làm đầu bếp.
I’m jobless now. I need to apply a job.
Tớ đang thất nghiệp đây. Tớ cần phải đi xin việc.
I did read the job description. I think that is not a demanding job and I could do it well.
Tớ đã đọc mô tả công việc. Tớ nghĩ công việc đó không đòi hỏi cao, tớ có thể làm tốt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét