Thứ Hai, 17 tháng 7, 2017

35 từ đi với giới từ FOR

Anxious for, about (adj): lo lắng
Available for sth (adj): có sẵn (cái gì)
Bad for (adj): xấu cho
Call for sb (v): kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Call for sth (v): cần cái gì đó
Convenient for (adj): thuận lợi cho
Dangerous for (adj): nguy hiểm cho
Difficult for sb (adj): khó cho ai
Eager for sth (adj): háo hức với cái gì
Famous for sth (adj): nổi tiếng vì cái gì
Fit for sb/sth (v): hợp với ai/cái gì
Good for (adj): tốt cho
Grateful for sth (adj): biết ơn về việc…
Greedy for (adj): tham lam…
Helpful/ useful for (adj): có ích / có lợi
Invalid for sth (adj): không có giá trị về cái gì
Late for (adj): trễ với…
Liable for sth (adj): có trách nhiệm về pháp lý
Look for sb/sth (v): tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Necessary for (adj): cần thiết cho
not care for sb/sth (v): không thích một ai hay một điều gì đó
Pay for (v): trả giá cho
Perfect for (adj): hoàn hảo cho
Prepare for (v): chuẩn bị cho
Qualified for (adj): có khả năng, đủ tiêu chuẩn cho
Ready for sth (adj): sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth (adj): có trách nhiệm về việc gì
Search for (v): tìm kiếm
Sorry for (adj): xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Stand for (v): viết tắt cho
Sufficient for sth (adj): vừa đủ cái gì
Suitable for (adj): thích hợp cho
Thankful for sb (adj): cám ơn ai
Valid for sth (adj): giá trị về cái gì
Well-known for (adj): nổi tiếng vì
heart emoticon Ví dụ
I find it difficult for me to get an A grade in the cooking exam
Tôi thấy khó cho tôi để có được một điểm A trong kỳ thi nấu ăn.
The recipe calls for two cups of flour.
Công thức yêu cầu hai chén bột mì.
This job calls for someone with experience.
Công việc này đòi hỏi người có kinh nghiệm.
I am eager for spring after being cooped up in the house all winter
Tôi mong chờ mùa xuân đến sau khi bị giam trong nhà cả mùa đông.
Hollywood is famous for its movie studios
Hollywood nổi tiếng với hãng phim của mình
This file is invalid for use as the following: Security Certificate
Tập tin này không hợp lệ để sử dụng vì lý do thuộc Giấy chứng nhận bảo mật.
He is late for school.
Cậu ấy bị muộn học.
He will have to pay for what he said.
Anh ta sẽ phải trả giá cho nhưng gì anh ý nói
I am looking for my gloves.
Tôi đang tìm đôi găng tay của mình.
I must prepare for my trip.
Tôi phải chuẩn bị cho chuyến đi.
She is qualified for the job
Cô ấy đáp ứng đủ tiêu chuẩn cho công việc.
The abbreviation Dr. stands for “doctor.”
Chữ Dr. là viết tắt cho “tiến sĩ”.
The restaurant is well known for its friendly atmosphere and excellent service.
Nhà hàng nổi tiếng với bầu không khí thân thiện và dịch vụ tuyệt vời.
I don’t care for his behaviour.
Tôi không thích hành vi của anh ta
-st-

Có thể bạn quan tâm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét