=> Hãy chờ khi tôi gặp lại anh.
2. Let me guess:
=> Để tớ đoán xem
3. Let me put it this way:
=> Hãy để tôi nói như này
4. Let me see:
=> Để tớ xem nào.
5. Let it be:
=> Kệ nó đi
6. Let’s call it a day:
=> Hôm nay tới đây thôi.
7. Let’s celebrate!:
=> Hãy cùng chúc mừng nào!
8. Let’s get to the point:
=> Hãy nói vào vấn đề chính.
9. Let’s get together sometime:
=> Gặp lại sau nhé
10. Let’s hope for the best:
=> Cùng hi vọng về điều tốt đẹp nhất nhé
11. Let’s keep in touch:
=> Giữ liên lạc nhé
12. Let’s make up:
=> Cùng trang điểm nào
13. Let’s visit them:
=> Chúng ta đi thăm họ nhé
14. Let’s talk over dinner:
=> Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối
Có thể bạn quan tâm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét