"Have" một từ rất thông dụng trong tiếng Anh hôm nay chúng ta sẽ làm quen với một số cụm từ hay đi với "have" nhé!
– have an accident: gặp tai nạn.
Ví dụ: Mr. Grey had an accident last night but
he’s OK now.
Bác Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ bác ấy ổn
cả rồi.
– have an argument / a row: cãi cọ
Ví dụ: We had an argument / a row about how to fix
the car.
Tụi tớ cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.
– have a break: nghỉ giải lao (cũng: take a break)
Ví dụ: Let’s have a break when you finish this
exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong
bài tập này.
– have a baby: sinh em bé
Ví dụ: She has been on her way to the hospital to
have a baby
Cô ấy đang trên đường đến bệnh viện để sinh em bé.
– have a conversation/chat : nói chuyện
Ví dụ: I hope we’ll have time to have a chat after
the meeting.
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau
cuộc họp.
– have difficulty (in) (doing something): gặp khó
khăn
Ví dụ: The class had difficulty understanding what to
do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều
phải làm.
– have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng
Ví dụ: I had a nightmare last night.
Tôi gặp ác mộng đêm rồi.
– have an experience: trải nghiệm
Ví dụ: I had a frightening experience the other day.
Ngày hôm kia tớ có một trải nghiệm đáng sợ.
– have a feeling: cảm giác rằng
Ví dụ: I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.
– have fun / a good time: vui vẻ
Ví dụ: I’m sure you’ll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét