Chủ Nhật, 2 tháng 7, 2017

Cụm từ thông dụng đi với “have”

"Have" một từ rất thông dụng trong tiếng Anh hôm nay chúng ta sẽ làm quen với một số cụm từ hay đi với "have" nhé!

– have an accident: gặp tai nạn.
Ví dụ: Mr. Grey had an accident last night but he’s OK now.
Bác Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ bác ấy ổn cả rồi.


– have an argument / a row: cãi cọ
Ví dụ: We had an argument / a row about how to fix the car.
Tụi tớ cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.

– have a break: nghỉ giải lao (cũng: take a break)
Ví dụ: Let’s have a break when you finish this exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong bài tập này.

– have a baby: sinh em bé
Ví dụ: She has been on her way to the hospital to have a baby
Cô ấy đang trên đường đến bệnh viện để sinh em bé.

– have a conversation/chat : nói chuyện
Ví dụ: I hope we’ll have time to have a chat after the meeting.
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau cuộc họp.

– have difficulty (in) (doing something): gặp khó khăn
Ví dụ: The class had difficulty understanding what to do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều phải làm.

– have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng
Ví dụ: I had a nightmare last night.
Tôi gặp ác mộng đêm rồi.

– have an experience: trải nghiệm
Ví dụ: I had a frightening experience the other day.
Ngày hôm kia tớ có một trải nghiệm đáng sợ.

– have a feeling: cảm giác rằng
Ví dụ: I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.

– have fun / a good time: vui vẻ
Ví dụ: I’m sure you’ll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét