Thứ Sáu, 14 tháng 7, 2017

Những từ tránh dùng Very nhiều lần



Trong tiếng Anh giao tiếp, chúng ta thường có thói quen sử dụng từ “very” trước tính từ để nhấn mạnh mức độ của từ đó. Tuy nhiên nếu chúng ta sử dụng quá nhiều lần sẽ gây ra sự nhàm chán.
Xem thêm:

TRÁNH VERY 
HÃY DÙNG
NGHĨA
afraid /əˈfreɪd/
terrified /ˈterɪfaɪd/
khiếp sợ
angry /ˈæŋɡri/
furious /ˈfjʊriəs/
giận dữ
bad /bæd/
atrocious /əˈtroʊʃəs/
xấu xa, tàn bạo
beautiful /ˈbjuːtɪfl/
exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/
tinh tế, cực đẹp
big /big/
immense /ɪˈmens/
bao la
bright /brait/
dazzling /ˈdæzlɪŋ/
sáng chói
capable /ˈkeɪpəbl/
accomplished /əˈkɑːmplɪʃt/
tài năng hoàn mỹ
clean /kli:n/
spotless /ˈspɑːtləs/
sạch bóng
clever /ˈklevər/
brilliant /ˈbrɪliənt/
thông minh
cold /koʊld/
freezing /ˈfriːzɪŋ/
giá băng
conventional /kənˈvenʃənl/
conservative /kənˈsɜːrvətɪv/
bảo thủ
dirty /ˈdɜːrti/
squalid /ˈskwɒl.ɪd/
rất bẩn
dry /drai/
parched /pɑːrtʃt/
khô nẻ
eager /ˈiːɡər/
keen /ki:n/
tha thiết
fast /fæst/
quick /kwɪk/
cấp tốc
fierce /firs/
ferocious /fəˈroʊʃəs/
hung ác
good /ɡʊd/
superb /suːˈpɜːrb/
tuyệt vời
happy /ˈhæpi/
jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/
vui sướng
hot /hɑːt/
scalding /ˈskɔːldɪŋ/
nóng bỏng
hungry /ˈhʌŋɡri/
ravenous /ˈrævənəs/
đói cồn cào
large /lɑːrdʒ/
colossal /kəˈlɑːsl/
khổng lồ
lively /ˈlaɪvli/
vivacious /vɪˈveɪʃəs/
sôi nổi
loved /lʌvd/
adored /əˈdɔːrd/
say mê
neat /niːt/
immaculate /ɪˈmækjələt/
tinh tế
old /oʊld/
ancient  /ˈeɪnʃənt/
cổ xưa
poor /pʊə(r)/
destitute /ˈdestɪtuːt/
bần cùng
pretty /ˈprɪti/
beautiful /ˈbjuːtɪfl/
tốt đẹp
quite /kwaɪt/
silent /ˈsaɪlənt/
tịch mịch
risky /ˈrɪski/
perilous /ˈperələs/
hiểm họa
roomy /ˈruː.mi/
spacious /ˈspeɪʃəs/
rộng rãi
rude /ru:d/
vulgar /ˈvʌlɡər
tục tĩu
serious /ˈsɪriəs/
solemn /ˈsɑːləm/
trang nghiêm
small /smɔːl/
tiny /ˈtaɪni/
tí hon
strong /strɔːŋ/
unyielding /ʌnˈjiːldɪŋ/
mạnh mẽ
stupid /ˈstuːpɪd/
idiotic /ˌɪdiˈɑːtɪk/
đần độn
tasty /ˈteɪsti/
delicious /dɪˈlɪʃəs/
thơm ngon
thin /θɪn/
gaunt /ɡɔːnt/
gầy hốc hác
tired /ˈtaɪərd/
exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
kiệt sức
ugly /ˈʌɡli/
hideous /ˈhɪdiəs/
xấu xa
valuable /ˈvæljuəbl/
precious /ˈpreʃəs/
quý giá
weak /wiːk/
feeble /ˈfiːbl/
yếu ớt
 wet /wet/
 soaked /soʊkt/
 ướt sũng
 wicked /ˈwɪkɪd/
 villainous /ˈvɪlənəs/
 tàn bạo
 wise /waɪz/
 sagacious /səˈɡeɪʃəs/
 lanh lợi
 worried /ˈwɜːrid/
 anxious /ˈæŋkʃəs/
 lo âu
Ví dụ:
What’s for lunch? I’m absolutely ravenous.
Có gì ăn trưa không? Tôi đang đói cồn cào cả ruột đây.
Quy is an accomplished artist.
Quý là một họa sĩ đầy tài năng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét