Thứ Sáu, 7 tháng 7, 2017

Một số từ tiếng Anh thường gặp trong hợp đồng

Hợp đồng là chủ đề rất hay gặp trong TOEIC. Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến chủ đề này.
Đọc thêm:

1. Mở đầu hợp đồng (recitals hay preamble) gồm có:

Heading:/ˈhed.ɪŋ/ Tên gọi hợp đồng
Commencement /kəˈmens.mənt/ Phần mở đầu
Date: /deɪt/ ngày tháng lập hợp đồng
Parties: /ˈpɑːr.t̬i/ các bên tham gia hợp đồng.

2. Các điều khoản quy định


Operative provisions:/ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv,prəˈvɪʒ.ən/: Các điều khoản thực thi
Definitions: /ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ Các điều khoản định nghĩa
Applicable law: /əˈplaɪ lɑː/Luật áp dụng
Consideration /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ Điều khoản bồi hoàn
Other operative clauses: /ˈʌð.ɚ, ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv, klɑːz/Các điều khoản thực thi khác
Testimonium clause: /klɑːz/ Điều khoản kết thúc hợp đồng.


Các từ thông dụng khác

Deadline:
Meet the deadline: Làm đúng hạn cuối = make the deadline.
Miss the deadline: Lỡ hạn cuối.
Extend the deadline: Kéo dài hạn cuối.
Push back the deadline: Đẩy lùi hạn cuối.

Contract:


Sign a contract: Ký hợp đồng.
Cancel a contract: Hủy hợp đồng.
Renew a contract: Gia hạn hợp đồng.
Terminate a contract: Chấm dứt hợp đồng.
Draft a contract: Soạn thảo hợp đồng.




Take:


Take effect: Có hiệu lực.
Take steps: Có động thái.
Take actions: Có động thái.
Take advantage of: Tận dụng.
Take safety measures/ precautions: Có biện pháp an toàn.


Consideration: nghĩa sự xuy sét (phổ thông) hay tiền bồi hoàn (chuyên ngành)
Shall: theo nghĩa phổ thông là “sẽ” dùng với ngôi thứ nhất nhưng theo nghĩa chuyên ngành là “phải” được dùng với ngôi thứ ba
Equity: tính vô tư (phổ thông) hoặc tính pháp lý (chuyên ngành)
Act/deed: hành vi
All/ every:tất cả, mọi
Alter/ amend/ modify/ change: sửa đổi, chỉnh lý
Any/ all: bất kỳ (... nào), tất cả
Assign/ transfer: chuyển nhượng
Assume/ agree:cho rằng (là đúng), đồng ý
Authorize/ empower:ủy quyền
Bind/ obligate:bắt buộc (... có nghĩa vụ)
By/ between:giữa (các bên)
By/ under:bởi (do)
By/ with:với (và)
Power/ Authority:quyền hạn
Request/ require:yêu cầu, đòi hỏi
Save/ except:ngoại trừ, trừ
Sole and exclusive:độc quyền và duy nhất
Terms and conditions:điều khoản và điều kiện
True and Correct:đúng và chính xác
Type/ Kind:loại
Under/ Subject to:theo
Understood/ Agreed:được tin là, được đồng ý (nhất trí)
When/ as:khi
When/ if:nếu, khi, trong trường hợp
Willfully/ Knowingly:có chủ tâm, cố ý
Hereafter refer to as:sau đây gọi tắt là
Regulated/ stipulated:được quy định
According to:theo
Whereas:trong đó
To whom it may concern:gửi tới những người có liên quan
As follows:sau đây, dưới đây
Hereafter/ hereby:sau đây
To the best of my knowledge:theo hiểu biết của tôi
Shall be governed by:phải được quy định bởi
In witness whereof:với sự chứng kiến của
In the presence of:với sự có mặt của
Cease/ come to an end:ngưng (ngừng, chấm dứt)
Costs and expenses:chi phí
Covenant/ agree:đồng ý (nhất trí)
Cover/ embrace/ include:bao gồm
Deemed/ considered:được coi là
Due/ payable:phải trả
Each/ all:mỗi, tất cả, mọi
Each/ every:mỗi, mọi
Effective/ valid:có hiệu lực
Entirely/ completely:hoàn toàn
Final/ conclusive:sau cùng
Finish/ complete:hoàn thành
Fit/ suitable:thích hợp
For/ during the term of:trong thời hạn
For/ in/ on behalf of:thay mặt cho
For/ in consideration of:xét (về), để đáp lại
Force/ effective:hiệu quả, hiệu lực
For/ during the period of:trong thời gian
From/ after:từ (kể từ khi)
Full/ complete:đầy đủ
Full force/ effect:có hiệu quả
Furnish/ supply:cung cấp
Give/ grant:cho, cấp
Give/ devise/ bequeath:để lại
Have/ obtain:có được
Hold/ keep:giữ
Keep/ maintain:duy trì, giữ
Kind/ character:loại
Kind/ nature:loại
known as/ described as:được mô tả như
Laws/ acts:luật pháp
Make/ conclude:ký kết
Make/ enter into:ký kết và bắt đầu thực hiện
mean/ referred to:được đề cập
Modify/ change:thay đổi
Null/ no effect/force/value:không có giá trị
Null/ Avoid:không có giá trị
Of/ concerning:về
Over/ Above:trên

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét