Thứ Sáu, 7 tháng 7, 2017

Từ vựng quen thuộc về tiền tố "Under"

Môt số từ khi thêm tiền tố "Under" vào thì lại có nghĩa khác nhau. Bài chia sẻ này gồm một số từ hay gặp với tiền tố "under"


Underachieve (v) – /ˌʌn.dɚ.əˈtʃiːv/: làm kém, làm không được như mong đợi


Underage (adj) – /ˌʌn.dɚˈeɪdʒ/: vị thành niên (chưa tới tuổi trưởng thành)


Undercover (adj) – /ˌʌn.dəˈkʌv.ər/: bí mật


Underdeveloped (adj) – /ˌʌn.də.dɚˈvel.əpt/: phát triển chưa đầy đủ


Underdone (adj) – /ˌʌn.dəˈdʌn/: nấu chưa được chín


Underemployment (n) – /ˌʌndərɪmˈplɔɪmənt/: thiếu việc làm


Underhand (adj) – /ˌʌn.dəˈhænd/: lừa dối


Underlying (adj) – /ˌʌn.dɚˈlaɪ.ɪŋ/: nằm dưới, ở dưới, cơ bản, cơ sở


Underneath (pre) – /ˌʌn.dəˈniːθ/: dưới


Underpay (v) – /ˌʌn.dəˈpeɪ/: trả quá thấp (cho ai đó)


Underprivileged (adj) – /ˌʌn.dɚˈprɪv.əl.ɪdʒd/: bị thiệt thòi về quyền lợi, không được hưởng quyền lợi


Undersea (adj) – /ˌʌn.dəˈsiː/: dưới mực nước biển


Understatement (adj) – /ˌʌn.dɚˈsteɪt/: sự nói bớt, sự nói giảm


Undertake (v) – /ˌʌn.dəˈteɪk/: đảm đương, gánh vác


Undervalue (v) – /ˌʌn.dɚˈvæl.juː/: đánh giá thấp


Ví dụ:


Like a lot of boys his age, he’s underachieving.

Giống như các cậu bé khác cùng lứa tuổi, cậu ấy đang không được như mong đợi.


Underage people are not allowed to drink wine.

Những người dân tuổi vị thành niên không được phép uống rượu.


Don’t underestimate that difficulties

Đừng đánh giá thấp những khó khăn đó.


Đọc thêm:


ms hoa toeic


test toeic online free


tiếng anh giao tiếp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét