Thứ Bảy, 29 tháng 7, 2017

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin là một trong những ngành hot nhất hiện nay, bởi mức lương mơ ước và môi trường làm việc liên quan nhiều đến quốc tế. Do đó, từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin thật sự hữu ích đối với những ai đã, đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực này. Hiểu được điều này, mình đã tổng hợp danh sách các từ vựng chuyên ngành công nghệ Thông tin phổ biến và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hy vọng có thể giúp các bạn tự tin làm việc trong môi trường bằng Tiếng Anh
                   tiếng anh kế toán
                   tiếng anh chuyên ngành
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
1Abacus/ˈæbəkəs/Bàn tính.
2abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/tóm tắt, rút gọn
3Accumulator/əˈkjuːmjəleɪtə(r)/Tổng
4Addition/əˈdɪʃn/Phép  cộng
5Address/əˈdres/Địa chỉ
6Allocate/ˈæləkeɪt/Phân phối.
7Alphabetical catalogMục lục xếp theo trật tự chữ cái
8Alphanumeric dataDữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
9Analog/ˈænəlɒɡ/Tương tự.
10Analysis/əˈnæləsɪs/phân tích
11Appliance/əˈplaɪəns/thiết bị, máy móc
12Application/ˌæplɪˈkeɪʃn/ứng dụng
13Appropriate/əˈprəʊpriət/Thích  hợp
14Arise /əˈraɪz/xuất hiện, nảy sinh
15Arithmetic/əˈrɪθmətɪk/Số học
16Authority workCông tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề.
17Available /əˈveɪləbl/dùng được, có hiệu lực
18Background /ˈbækɡraʊnd/bối cảnh, bổ trợ
19Binary /ˈbaɪnəri/hệ nhị phân
20Broad classificationPhân loại tổng quát
21Capability/ˌkeɪpəˈbɪləti/Khả năng
22CatalogingCông tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
23Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/giấy chứng nhận
24Chain/tʃeɪn/Chuỗi.
25Chief source of informationNguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
26Chief/tʃiːf/giám đốc
27Circuit/ˈsɜːkɪt/Mạch
28Clarify /ˈklærəfaɪ/Làm cho trong sáng dễ hiểu.
29Cluster controllerBộ điều khiển trùm
30Command/kəˈmɑːnd/Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
31Common/ˈkɒmən/thông thường,
32Compatible/kəmˈpætəbl/tương thích
33Complex/ˈkɒmpleks/Phức tạp
34Component/kəmˈpəʊnənt/Thành  phần
35Computer/kəmˈpjuːtə(r)/Máy  tính
36Computerize/kəmˈpjuːtəraɪz/Tin  học hóa
37Configuration/kənˌfɪɡəˈreɪʃn/Cấu hình
38consultant /kənˈsʌltənt/cố vấn, chuyên viên tham vấn
39Convenience conveniencethuận tiện
40Convert/kənˈvɜːt/Chuyển đổi
41Customer/ˈkʌstəmə(r)/khách hàng
42Data/ˈdeɪtə/Dữ liệu
43database/ˈdeɪtəbeɪs/cơ sở dữ liệu
44Deal/diːl/giao dịch
45Decision /dɪˈsɪʒn/Quyết định
46DemagnetizeKhử từ hóa
47Demand/dɪˈmɑːnd/yêu cầu
48Dependable/dɪˈpendəbl/Có thể tin cậy được.
49Detailed /ˈdiːteɪld/chi tiết
50Develop/dɪˈveləp/phát triển
51Device /dɪˈvaɪs/Thiết bị
52Devise/dɪˈvaɪz/Phát minh.
53Digital/ˈdɪdʒɪtl/Số, thuộc về số.
54Disk/dɪsk/Đĩa
55Division/dɪˈvɪʒn/Phép  chia
56Drawback /ˈdrɔːbæk/trở ngại, hạn chế
57Effective/ɪˈfektɪv/có hiệu lực
58efficient/ɪˈfɪʃnt/có hiệu suất cao
59Employ /ɪmˈplɔɪ/thuê ai làm gì
60Enterprise/ˈentəpraɪz/tập đoàn, công ty
61Environment/ɪnˈvaɪrənmənt/môi trường
62Equipment/ɪˈkwɪpmənt/thiết bị
63expertise/ˌekspɜːˈtiːz/thành thạo, tinh thông
64eyestrainmỏi mắt
65Ferrite ringVòng nhiễm từ
66Gadget /ˈɡædʒɪt/đồ phụ tùng nhỏ
67Gateway/ˈɡeɪtweɪ/Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
68Goal/ɡəʊl/mục tiêu
69Graphics/ˈɡræfɪks/đồ họa
70Hardware/ˈhɑːdweə(r)/Phần cứng
71Implement/ˈɪmplɪment/công cụ, phương tiện
72Increase/ɪnˈkriːs/sự tăng thêm, tăng lên
73Individual/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/Cá nhân, cá thể.
74Inertia/ɪˈnɜːʃə/Quán tính.
75Install/ɪnˈstɔːl/ cài đặt
76Instruction/ɪnˈstrʌkʃn/chỉ thị, chỉ dẫn
77Insurance/ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm
78Integrate/ˈɪntɪɡreɪt/ hợp nhất, sáp nhập
79intranet/ˈɪntrənet/ mạng nội bộ
80Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/Sự bất thường, không theo quy tắc.
81Latest/ˈleɪtɪst/ mới nhất
82leadership/ˈliːdəʃɪp/ lãnh đạo
83level with someone (verb) thành thật
84Low/ləʊ/ yếu, chậm
85Maintain/meɪnˈteɪn/ duy trì
86Matrix/ˈmeɪtrɪks/ ma trận
87Memory/ˈmeməri/bộ nhớ
88Microprocessor/ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/bộ vi xử lý
89MinicomputerMáy tính mini
90Monitor/ˈmɒnɪtə(r)/ giám sát
91Multiplication/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/Phép  nhân
92MultiĐa nhiệm.
93MultiĐa người dùng
94Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ thương lượng
95Numeric /njuːˈmerɪkl/Số học, thuộc về số học
96Occur/əˈkɜː(r)/ xảy ra, xảy đến
97Operating systemhệ điều hành
98OperationThao  tác,
99Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/thao tác
100Order/ˈɔːdə(r)/ yêu cầu
101OSILà chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
102Output /ˈaʊtpʊt/Ra,  đưa ra
103Oversee/ˌəʊvəˈsiː/ quan sát
104PacketGói dữ liệu
105Perform /pəˈfɔːm/Tiến hành, thi hành
106Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/Chỉ ra một cách chính xác
107Port/pɔːt/Cổng
108Prevail/prɪˈveɪl/ thịnh hành, phổ biến
109Priority/praɪˈɒrəti/Sự ưu tiên.
110Process/ˈprəʊses/ quá trình, tiến triển
111Process /ˈprəʊses/Xử lý
112Productivity/ˌprɒdʌkˈtɪvəti/Hiệu suất.
113Protocol/ˈprəʊtəkɒl/Giao thức
114Provide/prəˈvaɪd/cung cấp
115Pulse/pʌls/Xung
116Quality /ˈkwɒləti/Chất lượng.
117Quantity/ˈkwɒntəti/Số lượng.
118Rapid/ˈræpɪd/nhanh chóng
119RealThời gian thực.
120Remote AccessTruy cập từ xa qua mạng
121Remote/rɪˈməʊt/từ xa
122Replace /rɪˈpleɪs/thay thế
123Research/rɪˈsɜːtʃ/nghiên cứ
124Resource/rɪˈsɔːs/nguồn
125Respond/rɪˈspɒnd/phản hồi
126Ribbon/ˈrɪbən/Dải băng.
127Schedule /ˈskedʒuːl/Lập lịch, lịch biểu.
128SignalTín  hiệu
129Similar/ˈsɪmələ(r)/Giống.
130Simultaneous/ˌsɪmlˈteɪniəs/đồng thời
131software/ˈsɒftweə(r)/phần mềm
132Solution/səˈluːʃn/Giải pháp, lời giải
133Solve/sɒlv/giải quyết
134Source CodeMã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
135Storage/ˈstɔːrɪdʒ/lưu trữ
136Storage /ˈstɔːrɪdʒ/Lưu trữ.
137StoreLưu trữ
138Subject entry thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
139Substantial/səbˈstænʃl/tính thực tế
140Subtraction /səbˈtrækʃn/Phép  trừ
141Sufficient/səˈfɪʃnt/đủ, có khả năng
142Suitable/ˈsuːtəbl/ phù hợp
143Switch /swɪtʃ/Chuyển
144Tape /teɪp/Ghi  băng, băng
145Technical/ˈteknɪkl/Thuộc về kỹ thuật
146Technology /tekˈnɒlədʒi/Công nghệ.
147Terminal/ˈtɜːmɪnl/Máy  trạm
148Text/tekst/Văn bản chỉ bao gồm ký tự
149Tiny/ˈtaɪni/Nhỏ bé.
150 Transmit/trænsˈmɪt/Truyền
151Union catalogMục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét