Chủ Nhật, 24 tháng 12, 2017

Từ vựng về giao thông trong bài thi Toeic

Giao thông là một trong những chủ đề vô cùng quen thuộc trong bài thi Toeic. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề này. Các sĩ tử cùng nhau lưu lại để chuẩn bị cho kỳ thi Toeic thôi nào!
  1. Roadside /’roudsaid/ lề đường
  2. ring road /riɳ roud/ đường vành đai
  3. petrol station /’petrəl /’steiʃn/: trạm bơm xăng
  4. kerb /kə:b/ mép vỉa hè
  5. pedestrian crossing /pi’destriən ‘krɔsiɳ/ vạch sang đường
  6. turning /’tə:niɳ/ chỗ rẽ, ngã rẽ
  7. fork/T-junction /fɔ:k/ /’ti /’dʤʌɳkʃn/ ngã ba
  8. motorway /’moutəwei/ xa lộ
  9. hard shoulder /hɑ:d /’ʃouldə/ vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
  10. dual carriageway /’dju:əl /’kæridʤwei/ xa lộ hai chiều
  11. one-way street /wʌn wei stri:t/ đường một chiều
  12. roundabout /’raundəbaut/ bùng binh
  13. breathalyzer /breθ ə-līzər/ dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
  14. traffic warden /træfik ‘wɔ:dn/ nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  15. car park /kɑ: pɑ:k/ bãi đỗ xe
  16. parking space /pɑ:king ‘speis/: chỗ đỗ xe
  17. multi-storey car park /mʌlti ‘stɔ:ri kɑ: pɑ:k/ bãi đỗ xe nhiều tầng
  18. driving licence /draiving ‘laisəns/ : bằng lái xe
  19. reverse gear /ri’və:s giə/ số lùi
  20. learner driver /’lə:nə ‘draivə/ người tập lái
  21. tyre pressure /’taiə ‘preʃə/ áp suất lốp
  22. traffic light /træfik lait/ đèn giao thông
  23. speeding fine /’spi:diɳ fain/ phạt tốc độ
  24. level crossing /’levl ‘krɔsiɳ/ đoạn đường ray giao đường cái
  25. jump leads /dʤʌmp leds/ dây sạc điện
  26. diesel /’di:zəl/ dầu diesel
  27. petrol /’petrəl/ xăng
  28. unleaded /’ʌn’led/ không chì
  29. petrol pump /’petrəl pʌmp/: bơm xăng
  30. jack /dʤæk/ đòn bẩy
  31. flat tyre /flæt ‘taiə/ lốp sịt
  32. puncture /’pʌɳktʃə/ thủng xăm
  33. car wash /kɑ: /wɔʃ/ rửa xe ô tô
  34. traffic jam /træfik dʤæm/ tắc đường
  35. garage /’gærɑ:ʤ/ ga ra
  36. bypass /’baipɑ:s/ đường vòng
  37. to swerve /swə:v/ ngoặt
  38. to skid /skid/ trượt bánh xe
  39. to brake /breik/ phanh
  40. to accelerate /æk’seləreit/ tăng tốc
  41. to slow down /slou daun/: chậm lại
  42. to change gear /tʃeindʤ giə/ chuyển số
  43. to stall /stɔ:l/ làm chết máy

Ví dụ:
The Cairo Ring Road is the most important freeway of the Greater Cairo metropolitan area in Egypt.
Đường vành đai Cairo là đường cao tốc quan trọng nhất của khu vực đô thị của Greater Cairo ở Ai Cập.
Why is a T junction house considered bad feng shui?
Tại sao một ngôi nhà tại ngã ba đường lại được coi là có phong thủy xấu?
Roundabouts reduce traffic conflicts (for example, left turns) that are frequent causes of crashes at traditional intersections
Bùng binh làm giảm xung đột giao thông (vì dụ, họ phải đi theo lượt) vốn là nguyên nhân thường gặp của các tai nạn tại các nút giao thông truyền thống.
Unless your driving licence has been medically restricted, your ordinary driving licence entitlement will expire every 10 years.
Trừ khi giấy phép lái xe của bạn bị hẹn chế về mặt y tế, nếu không giấy phép lái xe thông thường sẽ có hạn là 10 năm.
When you get a flat tyre is your first reaction to roll up your sleeves and change the wheel yourself – or would you call a breakdown service or mechanic to do it for you?
Khi xe của bạn bị xịt lốp, phản ứng đầu tiên của bạn là sắn tay áo lên và thay bánh xe – hay  bạn sẽ gọi dịch vụ khẩn cấp hoặc cơ khí để làm giúp bạn?
When driving, you should be able to change gears without looking down at the lever or your feet.
Khi lái xe, bạn nên chuyển số mà không cần nhìn xuống hộp số hay chân của mình.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét