Thứ Sáu, 1 tháng 12, 2017

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG TY

Bài học dưới đây, Ms Hoa  sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng anh cơ bản về các phòng ban trong công ty, một số chức vụ và giao dịch trong công ty mà một nhân viên văn phòng cần phải biết:
từ vựng tiếng anh cơ bản về công ty
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔNG TY
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa của từ
1
Management
/ˈmænɪdʒmənt/
Sự quản lý
2
The board of directors
ðə  bɔ:d əv dəˈrektəz
Ban giám đốc
3
Director
/dəˈrektə/
Giám đốc
4
Executive
/ ig’zekjutiv /
Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản
5
Supervisor
/ˈsuːpəvaɪzə/
Giám sát viên
6
Manager
/ˈmænɪdʒə /
Nhà quản lý
7
Representative
/,repri’zentətiv/
Người đại diện
8
Associate
/ə’souʃiit/
Đồng nghiệp (= co-worker)
9
Department
/dɪˈpɑːtmənt /
Phòng (ban)
10
Accounting department
/əˈkaʊntɪŋ  dɪˈpɑːtmənt /
Phòng kế toán
11
Finance department
/fai’næns dɪˈpɑːtmənt /
Phòng tài chính
12
Personnel department
/ ˌpɜːsəˈnel  dɪˈpɑːtmənt /
Phong nhân sự
13
Purchasing department
/ ‘pə:tʃəs ʃɪŋ dɪˈpɑːtmənt /
Phòng mua sắm vật tư
14
R&D department
/ ɑː & di     dɪˈpɑːtmənt /
Phòng nghiên cứu và phát triển
15
Sales department
/  seɪlz dɪˈpɑːtmənt /
Phòng kinh doanh
16
Shipping department
/ˈʃɪpɪŋ  dɪˈpɑːtmənt /
Phòng vận chuyển
17
Company
 /ˈkʌmpəni/
Công ty
18
Consortium
/kənˈsɔːtiəm /
Tập đoàn
19
Subsidiary
/səb’sidiəri/
Công ty con
20
Affiliate
/ə’filieit/
Công ty liên kết
21
Headquarters
/ˈhedˌkwɔːtəz  /
Trụ sở chính
22
Field office
/ fi:ld ˈɒfis /
Văn phòng làm việc tại hiện trường
23
Branch office
/ brɑ:ntʃ ˈɒfis /
Văn phòng chi nhánh
24
Regional office
/ ˈriːdʒənəl ˈɒfis  /
Văn phòng địa phương
25
Dealership
/ˈdiːləʃɪp/
Công ty kinh doanh ô tô
26
Franchise
/ ‘fræntʃaiz /
Nhượng quyền thương hiệu
27
Outlet
/ˈaʊtlet /
Cửa hàng bán lẻ
28
Wholesaler
/ ˈhəʊlˌseɪlə /
Của hàng bán sỉ
29
Establish a company
 / ɪˈstæblɪʃ ə ˈkʌmpəni /
Thành lập công ty
30
Go bankrupt
/ gou ‘bæɳkrəpt /
Phá sản
31
File for bankruptcy
/ fail fɔ: ˈbæŋkrʌptsi /
Nộp đơn
32
Merge
/ mɜːrdʒ /
Sát nhập
33
Diversify
/ daɪˈvɜːsəfaɪ /
Đa dạng hóa
34
Outsource
/ aut sɔ:s /
Thuê gia công
35
Downsize
/ ˈdaʊnsaɪz /
Căt giảm nhân công
36
Do business with
/ du: ˈbɪznəs  wɪð /
Làm ăn với
37
Representative office
/,repri’zentətiv/ /ɒfis/
Văn phòng đại diện

Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty vốn đầu tư nước ngoài mới cần biết đến các từ vựng kể trên, mà hiện nay, rất nhiều giấy tờ, văn bản có sử dụng những từ tiếng Anh cơ bản này.
Do đó, nếu bạn không có kiến thức cơ bản, ví dụ khi đọc đến ‘representative office’ bạn sẽ không biết đó là “văn phòng đại diện” tiếng anh viết như thế, thì  có thể dẫn đến việc bạn sẽ không hiểu hoặc hiểu sai văn bản. Điều đó không ai muốn xảy ra trong công việc phải không nào? Vậy nên hãy cố gắng trau dồi thêm vốn từ vựng để phục vụ công việc tốt hơn nhé!
Từ khóa:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét