Thứ Hai, 25 tháng 12, 2017

Từ vựng tiếng anh chuyên dụng cho dân văn phòng

  Học tiếng Anh văn phòng đang ngày càng trở nên cần thiết cho công việc và được mọi người quan tâm. Vì vậy, bài viết này sẽ cung cấp thêm cho các bạn các từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn phòng phẩm rất thông dụng và hữu ích ở nơi công sở đó.
1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài
 
2. Headset /´hed¸set/ – tai nghe
 
3. Switchboard  /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài
 
4. Printer /´printə/ – máy in
 
5. Cubicle /'kju:bikl/ – từng phòng nhỏ
 
6. Typist /´taipist/ – nhân viên đánh máy
 
7. Word processor /wɜ:d ´prousesə/ – máy xử lí văn bản
 
8. Printout /´print¸aut/ – dữ liệu in ra
 
9. Calendar /'kælində/ – lịch
 
10. Typewriter /'taip raitə/ – máy chữ
 
11. Secretary /'sekrətri/ – thư kí
 
12. In-box /ˈɪnbɒks/ – công văn đến
 
13. Desk /desk/ – bàn làm việc
 
14. Rolodex /ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/ – hộp đựng danh thiếp
 
15. Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ – điện thoại
 
16. Computer /kəmˈpjuːtə/ – máy tính
 
17. Typing chair /ˈtʌɪpɪŋ tʃɛː/ – ghế văn phòng
 
18. Manager /ˈmanɪdʒə/ – người quản lý, giám đốc
 
19. Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/– máy tính
 
20. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ – tủ sách
 
21. File cabinet /fʌɪl ˈkabɪnɪt/ – tủ đựng tài liệu
 
22. File folder /fʌɪl ˈfəʊldə/– tập hồ sơ
 
23. File clerk /fʌɪl klɑːk/ – nhân viên văn thư
 
24. Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpɪə/ – máy phô tô
 
25. Message pad /ˈmɛsɪdʒ pad/– giấy nhắn
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét