Thứ Ba, 19 tháng 12, 2017

Giới từ trong tiếng anh. Phần 2

Ở phần 1, chúng ta đã hiểu được một số kiến thức về giới từ. Trong quá trình học tiếng Anh, các bạn sẽ gặp một số các giới từ sau:

 

1) Giời từ chỉ thời gian:

(Preposition for time)
-At : vào lúc ( thường đi với giờ )
-On : vào ( thường đi với ngày )
-In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ )
-Before: trước
-After : sau
-During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian )

2) Giời từ chỉ nơi chốn:

(Preposition for Places)
-At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...)
-In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...)
-On,above,over : trên
_On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt.

3) Giời từ chỉ sự chuyển dịch:

(Preposition for move)
-To, into, onto : dến
+to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm.
+into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó
+onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm
-From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from vietnamese
-Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông)
-Along : dọc theo
-Round,around,about: quanh

4) Giới từ chỉ thể cách:

(Preposition for manner)
-With : với
-Without : không, không có
-According to: theo
-In spite of : mặc dù
-Instead of : thay vì

5) Giới từ chỉ mục đích:

(Preposition for purposes)
-To : để
-In order to : để
-For : dùm, dùm cho
-Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn.
-So as to: để

6) Giới từ chỉ nguyên do:

(Preposition for reasons)
-Thanks to : nhờ ở
-Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu).
-Through : do, vì
-Ex: Don't die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết).
-Because of : bởi vì
-Owing to : nhờ ở, do ở
-Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát)
-By means of : nhờ, bằng phương tiện

Ý nghĩa của một số giới từ:

1/about:
  • Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô ấy
  • Khắp nơi, quanh quẩn : Ex: He walked about the yard. hắn đi quanh sân.
  • Khoảng chừng Ex: It is about 3 km : độ khoảng 3km
  • Về Ex: What do you think about that? bạn nghỉ gì về điều đó?

2/Against:
  • Chống lại, trái với Ex: struggle against ... đấu tranh chống lại
  • Đụng phải Ex: He ran against the trunk :hắn chạy đụng vào gốc cây.
  • Dựa vào Ex: I placed her her against the trunk :Tôi để cô ấy dựa vào gốc cây.
  • So với :Ex: The class now has 50 students against 40 last years : lớp có 50 học sinh so với 40 học sinh năm ngoái.
  • Chuẩn bị, dự trù Ex: I saved $2,000 against my study next year : tôi để dành 2.000 đô chuẩn bị cho việc học năm sau.
3/At
  • Tại ( nơi chốn ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc.
  • Lúc ( thời gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi thức dậy lúc 6 giờ
  • Thành ngữ chỉ trạng thái: Ex: -At work : đang làm việc
  • At play : đang chơi
  • At oen's prayers : đang cầu nguyện
  • At ease : thoải mái
  • At war : đang có chiến tranh
  • At peace : đang hòa bình
  • Thành ngữ chỉ chiều hướng Ex: -Rush at sb : lao về phía ai
  • Point at : chỉ vào Ex: The teacher pointed at me : cô giáo chỉ vào tôi.
  • Thành ngữ chỉ số lượng Ex: I estimated the class at 50 : tôi độ lớp học chừng 50 người.
4/BY:
  • Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy
  • Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ.
  • Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi.
  • Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi.
  • Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy
  • Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề ngoài.
  • Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít.
Một số thành ngữ:
  • Little by little : dần dần
  • day by day : ngày qua ngày
  • Two by two : từng 2 cái một
  • by mistake : do nhầm lẫn.
  • Learn by heart : học thuộc lòng.
5/FOR
  • Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh
  • chỉ thời gian: I have lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm
  • Chỉ nguyên do: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười
  • Chỉ chiều hướng : She left for Hanoi : cô ấy đi HN
  • Chỉ sự trao đổi : I paid $3 for that book : tôi trả 3 đô để mua quyển sách đó

6/FROM
  • Từ (một nơi nào đó ): I went from home ( tôi từ nhà đến đây)
  • Chỉ nguồn gốc : I am from Hanoi ( tôi từ HN đến)
  • Từ + thời gian : From Monday to Saturday ( từ thứ hai đến thứ bảy)
  • Chỉ sự khác biệt : I am different from you ( tôi khác với bạn)
  • Chỉ nguyên nhân: Ex: -I suffer from headaches : ( tôi bị nhức đầu)
7/IN
Chỉ nơi chốn:
  • Chỉ thời gian:
  • Buổi : In the moning
  • Từ tháng trở lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century.

Chỉ trạng thái
  • Be in debt : mắc nợ
  • Be in good health : có sức khỏe
  • Be in danger : bị nguy hiểm
  • Be in bad health : hay đau yếu
  • Be in good mood : đang vui vẻ
  • Be in tears : đang khóc
Một số thành ngữ khác
  • -In such case :trong trường hợp như thế
  • -In short, in brief : tóm lại
  • -In fact : thật vậy
  • -In other words : nói cách khác
  • -In one word : nói tóm lại
  • -In all: tổng cộng
  • -In general : nói chung
  • -In particular : nói riêng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét