Chủ Nhật, 24 tháng 12, 2017

Chủ đề Âm nhạc

Âm nhạc giúp chúng ta vui vẻ hơn, cũng có khi làm ta buồn rầu, xúc động. Có lẽ vì vậy mà âm nhạc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Vậy hôm nay chúng ta cùng nhau lưu lại những từ vựng vô cùng quen thuộc về chủ đề này nhé!

Luyện nói tiếng Anh online
Học tiếng Anh mỗi ngày
Luyện nghe tiếng Anh
  1. instrument /’instrumənt/: nhạc cụ
  2. musician /mju:’ziʃn/: nhạc công
  3. composer /kəm’pouzə/: nhà soạn nhạc
  4. performer /pə’fɔ:mə/: nghệ sĩ biểu diễn
  5. singer/’siɳə/: ca sĩ
  6. pianist /’pjænist/: người chơi piano
  7. drummer /’drʌmə/: người chơi trống
  8. concert /kən’sə:t/: buổi hòa nhạc
  9. orchestra /’ɔ:kistrə/: ban nhạc, giàn nhạc
  10. choir /’kwaiə/: đội hợp xướng
  11. conductor /kən’dʌktə/: người chỉ huy dàn nhạc
  12. alto /’æltou/: giọng nữ cao
  13. mezzo-soprano /’medzousə’prɑ:nou/: giọng nữ trung
  14. soprano /sə’prɑ:nou/: giọng nữ trầm
  15. countertenor /’kauntə tenə/: giọng nam cao hiếm
  16. tenor /’tenə/: giọng nam cao
  17. baritone  /’bæritoun/: giọng nam trầm
  18. bass /bæs /: giọng nam cực trầm
  19. rhythm /’riðm/: nhịp điệu
  20. beat /bi:t/ : nhịp trống
  21. note /nout/ : nốt nhạc
  22. melody /’melədi/: giai điệu
  23. harmony  /’hɑ:məni/ : hòa âm
  24. tune /tju:n/: âm điệu
  25. speakers /’spi:kə/: loa
  26. classical /’klæsikəl/: nhạc cổ điển
  27. country /’kʌntri/: nhạc đồng quê
  28. dance /dɑ:ns/: nhạc nhảy
  29. folk  /fouk/: nhạc dân ca
  30. heavy metal /’hevi/ /’metl/: nhạc rock mạnh

Ví dụ
He was an accomplishedpianistandcomposer, although he never published any of his works.
Ông là một nghệ sĩ dương cầm và nhà soạn nhạc tài năng, tuy nhiên ông chưa bao giờ công bố bất kỳ một tác phẩm nào của mình.
They sat in the front row of the concert hall and heard theorchestraclearly.
Họ ngồi ở hàng ghế đầu của phòng hòa nhạ và nghe dàn nhạc chơi rất rõ.
Mary sings in the churchchoir.
Mary hát trong đội hợp xướng của nhà thờ.
If you sing in a choir or take voice lessons, you have probably already been classified as asoprano, mezzo-soprano, oraltoif you are a woman, and a countertenor,tenor, baritone, orbassif you are a man.
Nếu bạn hát trong một dàn đồng ca (hợp xướng) hay đang học hát, bạn có thể đã được phân loại chất giọng như là giọng nữ trầm, nữ trung hay nữ cao nếu bạn là phụ nữ, và chất giọng nam cao hiếm, nam cao, nam trầm, hoặc cực trầm nếu bạn bạn nam giới.
I like the slowrhythmof that song.
Tôi thích nhịp điệu chậm của bài hát đó.
Music can be said to be built by the interplay ofmelody, harmonyandrhythm.
Âm nhạc có thể được coi là được tạo nên bởi sự tác động qua lại giữa giai điệu, hòa âm và nhịp điệu.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét