Trong tiếng Anh giao tiếp, việc thay thế những động từ đơn bằng các cụm động từ sẽ giúp cho câu nói của bạn tự nhiên hơn và chuyên nghiệp hơn. Đây cũng là cách mà người bản địa thường sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Không những vậy, việc sử dụng thành thạo các cụm động từ này còn giúp cho bạn giành được điểm cao hơn trong các bài thi IELTS.
Xem thêm: thuật ngữ kế toán tiếng anh
1 | Bear out = confirm | Xác nhận |
2 | Bring in = introduce | Giới thiệu |
3 | Look for = find | Tìm kiếm |
4 | Bring up = raise | Nuôi nấng |
5 | Call on = visit | Thăm |
6 | Call off = cancel | Huỷ bỏ |
7 | Call up = phone | Gọi điện |
8 | Carry on = continue | Tiếp tục |
9 | Work out = caculate | Tính toán |
10 | Show up = arrive | Tới, đến |
11 | Look back on = remember | Nhớ lại |
12 | Look after = take care of | Chăm sóc |
13 | Hold up = stop, delay | Hoãn, dừng |
14 | Hold on = wait | Đợi |
15 | Put forward = suggest | Đề nghị |
16 | Go over = examine | Xem xét |
17 | Clear up = tidy | Dọn dẹp |
18 | Carry out = execute | Tiến hành |
19 | Come about = happen | Xảy ra |
20 | Come off = suceed | Thành công |
21 | Cut down = reduce | Cắt giảm |
22 | Fix up = arrange | Sắp xếp |
23 | Get by = manage | Xoay sở |
24 | Turn down = refuse | Từ chối |
25 | Think over = consider | Cân nhắc |
26 | Talk over = discuss | Thảo luận |
27 | Leave out = omit | Bỏ quên |
28 | Keep up = continue | Tiếp tục |
29 | Move on = next | Tiếp theo |
30 | Speed up | Tăng tốc |
31 | Stand for | Viết tắt cho |
32 | Dress up | Ăn mặc đẹp |
33 | Break in | Đột nhập |
34 | Break down | Đổ vỡ, hư hỏng |
35 | Check in | Làm thủ tục vào (khách sạn, sân bay, …) |
36 | Check out | Làm thủ tuc ra (khách sạn, sân bay, …) |
37 | Come up with | Nghĩ ra |
38 | Drop by | Ghé qua |
39 | Pair up with = team up with | Hợp tác |
40 | Gear up for = prepare for | Chuẩn bị |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét