Chủ Nhật, 6 tháng 8, 2017

20 Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

  1. Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy
  1. Money is the good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
  1. The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ
  1. One bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong
  1. In rome do as Romans do – Nhập gia tùy tục
  2. Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách
  3. A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
  4. No roses without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
  5. Save for the rainny day – Làm khi lành để dành khi đau
  6. It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.
  7. Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
  8. Still water run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
  9. Men make house, women make home – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
  10. East or west , home is best – Ta về ta tắm ao ta ( Không đâu tốt bằng ở nhà )
  11. Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ
  12. Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm
  13. Money make the mare go – Có tiền mua tiên cũng được
  14. Like father, like son – Con nhà tông ko giống lông thì cũng giống cánh
  15. Beauty is in the eye of the beholder – Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng.
  16. The die is cast – Bút sa gà chết

    Xem thêm:
    tiếng anh giao tiếp
    test toeic online free
    bằng toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét