20 Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống
- Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy
- Money is the good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
- The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ
- One bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong
- In rome do as Romans do – Nhập gia tùy tục
- Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách
- A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
- No roses without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
- Save for the rainny day – Làm khi lành để dành khi đau
- It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng / Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.
- Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
- Still water run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
- Men make house, women make home – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
- East or west , home is best – Ta về ta tắm ao ta ( Không đâu tốt bằng ở nhà )
- Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ
- Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm
- Money make the mare go – Có tiền mua tiên cũng được
- Like father, like son – Con nhà tông ko giống lông thì cũng giống cánh
- Beauty is in the eye of the beholder – Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng.
- The die is cast – Bút sa gà chết
Xem thêm:
tiếng anh giao tiếp
test toeic online free
bằng toeic
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét