Chủ Nhật, 27 tháng 8, 2017

20 từ đi với giới từ ABOUT

Bài học hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu 20 từ hay gặp đi cùng với giới từ About nhé!
Ngữ pháp tiếng Anh
Học tiếng Anh online
Luyện nghe tiếng Anh

  1. Agree with someone about/on something (v): đồng ý với ai về cái gì
  2. Angry about st (adj): tức giận về điều gì
  3. Anxious about (adj): lo lắng về
  4. Care about (v): quan tâm về
  5. Concerned about (adj): quan tâm tới
  6. Curious about (adj): tò mò về
  7. Crazy about (adj): phát điên vì
  8. Doubtful about (adj): hoài nghi về
  9. Enthusiastic about (adj): nhiệt tình với
  10. Excited about (adj): hào hứng với
  11. Happy about (adj): hạnh phúc với
  12. Honest about (adj): chân thành về
  13. Nervous about (adj): lo lắng về
  14. Reluctant about st (or to) st (adj): ngần ngại, hững hờ với cái gì
  15. Sorry about (adj): lấy làm tiếc, hối tiếc về
  16. Talk about (v): nói về
  17. Think about (v): nghĩ về
  18. Uneasy about (adj): không thoải mái
  19. Sad about (adj): buồn về
  20. Worry about (v): lo ngại về
Ví dụ
I agree with you about Judy; she is brilliant.
Tôi đồng ý với bạn về Judy; cô quả là thiên tài.
I am crazy about my new dress.
Tôi phát điên với chiếc váy mới của mình.
She is excited about her date.
Cô ấy hào hứng với cuộc hẹn của mình.
We are all happy about the good news.
Tất cả chúng tôi đều hạnh phúc với tin mừng.
They are really nervous about the exam.
Họ thực sự lo lắng bề bài kiểm tra.
I’m sorry about the delay.
Tôi xin lỗi về sự chậm trễ.
They were very curious about the people who lived upstairs. 
Họ rất tò mò về những người sống ở tầng trên.
He is doubtful about the outcome of a contest.
Anh ấy nghi ngờ về kết quả của cuộc thi.
She felt uneasy about leaving the children with them.
Cô cảm thấy không thoải mái về việc để con mình ở lại với họ.
You don’t sound very enthusiastic about the idea.
Bạn có vẻ không nhiệt tình với ý tưởng.
I worry about my future.
Tôi lo lắng về tương lai của mình.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét