Thứ Hai, 23 tháng 10, 2017

Học tiếng anh giao tiếp qua tình huống: Lần đầu gặp mặt. P2

Tình huống 1:
A:How do you do? My name is Kien Chào anh. Tôi là Kiên
B: How do you do? My name is Vinh Chào anh. Còn tôi là Vinh
A: This is my name card Đây là danh thiếp của tôi
B: Thank you, and this is my card. Cảm ơn anh, còn đây là danh thiếp của tôi.
A: Let me inbtroduce you, this is Mr Hai Để tôi giới thiệu với anh, đây là anh Hải.
C: Nice to meet you, Mr Vinh! Anh Vinh, rất hân hạnh được làm quen với anh!
B: Nice to meet you ,too, Mr Hai! Tôi cũng rất vui được làm quen với anh, anh Hải ạ!
Tình huống 2:
A: Hi, I’m Huy Tuan. Chào anh. Tôi là Huy Tuấn.
B: Hello, my name’s Thanh Trung. Nice to meet you. Xin chào, tôi tên là Thành Trung. Rất vui được gặp anh.
A: Nice to meet you , too Tôi cũng rất hân hạnh được làm quen với anh
B: Are you from Quang Binh? Anh đến từ Quảng Bình phải không?
A: No, I’m from Ha Tinh. Không, tôi đến từ Hà Tĩnh.
Tình huống 3:
A: Please let me introduce myself? I’m Quang. Xin cho phép tôi được tự giới thiệu . Tôi là Quang
B: I’m John Smith. Please to meet you. Còn tôi là John Smith. Rất hân hạnh được làm quen với anh.
A: Are you Australian? Anh là người Úc phải không?
B: No, I am American. Không , tôi là người Mỹ
A: Do you like Ha Noi? Anh có thích Hà Nội không?
B: Yes, I like it very much. Có chứ. Tôi rất thích nơi này.
A: Are you here on vacation? Anh đến đây du lịch à?
B: No, I’m not. I’m here working. Không. Tôi đi công tác.
A: Have you been to VietNam before? Anh đã từng đến Việt Nam chưa?
B: No. It’s my first time to com here. Chưa. Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.
A: How long will you stay here? Anh sẽ ở lại Việt Nam trong bao lâu?
B: A week. Tôi ở lại đây 1 tuần
A : Can you speak Vietnamese? Anh có  biết tiếng Việt không?
B: Oh, a little - Ồ, chỉ 1 chút thôi.
Xem thêm:
học tiếng anh giao tiếp hiệu quả
cách học tiếng anh giao tiếp
cách học tiếng anh giao tiếp hiệu quả

2. Học từ vựng tiếng anh thường dùng trong việc giới thiệu bản thân và nghề nghiệp

  • a computer company [ kəm'pju:tə' kʌmpəni: ] công ty máy tính
  • an elephant [ 'eləfənt ] con voi
  • a manager [ 'mæ nidʒə ] người quản đốc, giám đốc
  • after work [ 'a:ftə'wə:k ] sau ngày làm việc
  • have a chat [ 'hæv_e 'tʃæt ] nói chuyện phiếm
  • Have you been here before? [ əv jə 'bi:n hiə bə'fɔ:] Bạn đã đến đây bao giờ chưa?
  • I'd like you to meet Judy. [ aid 'laik ju:tə 'mit:t 'dʒu:di: ] Tôi muốn giới thiệu bạn với Judy.
  • I'm in computers. [ 'aim_in kəm' pjut:təz ] Tôi làm trong nghề máy tính.
  • It's not a bad place. [ its 'nɔtə 'bæd 'pleis ] Chỗ này không đến nỗi tồi
  • Pleased to meet you. [ 'pli:zd tə 'mi:t_ju ] Rất hân hạnh được biết bạn.
  • What do you do? [ 'wɔt də jə 'du: ] Bạn làm nghề gi?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét