Thứ Hai, 2 tháng 10, 2017

5 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến mèo



Đọc thêm:
tiếng anh giao tiếp
chứng chỉ toeic
tự học toeic miền phí

  1. A bag of cats: người nóng tính
She’s a real bag of cats this afternoon.
Sáng nay cô ấy đã thật sự nổi nóng.
2. A cat in gloves catches no mice: cẩn thận, lịch sự quá hóa hỏng
Just talk frankly with her. A cat in gloves catches no mice.
Cậu hãy đi nói thẳng với cô ấy. Kiêng nể quá có khi lại chẳng được gì.
3. Busier than a one-eyed cat watching two mouse holes: rất bận rộn
I’ve been busier than a one-eyed cat watching two mouse holes these days.
Những ngày này tôi bận rộn hơn.
4. Cat got your tongue? / Has the cat got your tongue? Sao cứ im lặng vậy?
“Has the cat got your tongue?” His mother asked Peter.
“Sao con không nói gì?” Mẹ Peter hỏi cậu ấy.
5. Curiosity killed the cat: tò mò hại thân
Jill: Where did you get all that money?
Jane: Curiosity killed the cat.
Jill: Cậu lấy chỗ tiền này ở đâu vậy?
Jane: Tò mò hại thân đấy

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét