Thứ Hai, 4 tháng 9, 2017

Từ vựng chủ đề: Địa lý

Là những từ ngữ quen thuộc và cơ bản trong chương trình học, cùng ôn lại cách đọc, ngữ nghĩa qua bài học dưới đây nhé!

Ngữ pháp tiếng Anh
Học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc
Luyện nghe tiếng Anh
 
waterfall /ˈwɑːtərfɔːl/ thác nước
oasis /oʊˈeɪsɪs/ ốc đảo
dune /duːn/ cồn cát
volcano /vɑːlˈkeɪnoʊ/ núi lửa
stream /strɪ:m/ suối
creek /krɪ:k/ suối (nhánh sông…)
canal /kəˈnæl/ kênh đào
lake /leɪk/ hồ
pond /pɑːnd/ ao
river /ˈrɪvər/ sông
sea /siː/ biển
dam /dæm/ đập nước
plateau /plæˈtəʊ/ cao nguyên
hill /hɪl/ đồiplain /pleɪn/ đồng bằng
valley /ˈvæli/ thung lũng
abyss /əˈbɪs/ vực thẳm
desert /ˈdezərt/ sa mạc
island /ˈaɪlənd/ đảo
peninsula /pəˈnɪnsjələ/ bán đảo
town /taʊn/ thị xã
city /ˈsɪti/ thành phố
countryside/ˈkʌn.tri.saɪd/ nông thôn
forest /ˈfɒr.ɪst/ rừng
mountain /ˈmaʊn.tɪn/ núi
Ví dụ:
I live in a big city.
Tôi sống ở một thành phố lớn.
My country has many beautiful streams.
Đất nước tôi có rất nhiều con suối đẹp.
The dust from the volcano spread northward.
Bụi từ núi lửa lan xuống phía bắc.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét