Thứ Hai, 25 tháng 9, 2017

Các từ tiếng Anh khích lệ người khác

Trong ngôn ngữ, có những từ nghe rất đơn giản và quen thuộc nhưng lại có thể truyền cảm hứng cho người đọc. Cùng học nhanh 12 từ ngữ tiếng Anh như vậy dưới đây nhé!

Dream /driːm/: mơ ước
Encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/: khuyến khích
Energize /ˈɛnədʒʌɪz/: tiếp thêm sinh lực
Hope /həʊp/: hy vọng
Help /help/: giúp đỡ
Inspire /ɪnˈspʌɪə/: truyền cảm hứng
Lead /liːd/: lãnh đạo, dẫn dắt
Motivate /ˈməʊtɪveɪt/: tạo động lực
Prompt /prɒm(p)t/: thúc giục, thúc đẩy
Support /səˈpɔːt/: ủng hộ
Try /traɪ/: cố gắng
Wish/ wɪʃ/: ước, cầu nguyện
Ví dụ:
My mother always encourages me in my life.

I hope she will pass the exam.Mẹ luôn động viên tôi trong cuộc sống.
Tôi ước cô ấy sẽ qua được kì thi.
Keep trying and you’ll find a job eventually.
Hãy tiếp tục cố gắng và bạn sẽ tìm được việc làm thôi.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét