Chủ Nhật, 3 tháng 9, 2017
Từ vựng chủ đề: Địa lý
waterfall /ˈwɑːtərfɔːl/ thác nước
oasis /oʊˈeɪsɪs/ ốc đảo
dune /duːn/ cồn cát
volcano /vɑːlˈkeɪnoʊ/ núi lửa
stream /strɪ:m/ suối
creek /krɪ:k/ suối (nhánh sông…)
canal /kəˈnæl/ kênh đào
lake /leɪk/ hồ
pond /pɑːnd/ ao
river /ˈrɪvər/ sông
sea /siː/ biển
dam /dæm/ đập nước
plateau /plæˈtəʊ/ cao nguyên
hill /hɪl/ đồi
plain /pleɪn/ đồng bằng
valley /ˈvæli/ thung lũng
abyss /əˈbɪs/ vực thẳm
desert /ˈdezərt/ sa mạc
island /ˈaɪlənd/ đảo
peninsula /pəˈnɪnsjələ/ bán đảo
town /taʊn/ thị xã
city /ˈsɪti/ thành phố
countryside/ˈkʌn.tri.saɪd/ nông thôn
forest /ˈfɒr.ɪst/ rừng
mountain /ˈmaʊn.tɪn/ núi
Là những từ ngữ quen thuộc và cơ bản trong chương trình học, hy vọng các bạn thấy bài viết này hữu ích!
Đọc thêm tại:
chứng chỉ toeic
luyện thi toeic online miễn phí
hoc tieng anh giao tiep online mien phi
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét