Thứ Hai, 11 tháng 9, 2017

Một số cách than buồn trong tiếng Anh

Xem thêm tại:
hoc toeic online
chứng chỉ toeic
sách học toeic

1. I’m sad.

Tôi buồn.

2. I need some me-time.

Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.

3. I’d rather be left alone.

Tôi muốn ở một mình

4. I’m a little down.

Tôi đang hơi buồn một chút.

5. I’m feeling low.

Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

6. I’ve been struggling.

Tôi đang khó khăn.

7. I’m going through a rough time.

Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

8. Things just aren’t working out.

Mọi thứ đang không ổn lắm.

9. Things are spiraling out of control.

Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

10. My life is going downhill.

Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

11. I just don’t feel too great anymore.

Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.

12. I’m unhappy.

Tôi đang không vui.

13. I’d like some personal time.

Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.

14. I want some time to decompress.

Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.

15. I’m broken-hearted.

Tôi đang rất đau khổ.

16. I’m desperate.

Tôi tuyệt vọng.

17. I’m down in the dump.

Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

18. How miserable am I!

Tôi mới khốn khổ làm sao!

19. How poor am I!

Tôi mới tội nghiệp làm sao!

20. I’m feeling absolutely gutted.

Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét