Thứ Hai, 11 tháng 9, 2017

Các cụm từ tiếng Anh đi với "have" và "do"

ĐỌc thêm tại:

Cụm từ đi với "have"
have an accident: gặp tai nạn
have a try/ go: thử
have an argument/ a row: cãi cọ
have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
have a baby: sinh em bé
have a problem/ problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
have a conversation/ chat: nói chuyện
have a party: tổ chức tiệc tùng
have a look: ngắm nhìn
have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng
have fun/ a good time: vui vẻ
have an experience: trải nghiệm
have a feeling: cảm giác rằng
have a relationship: có mối quan hệ với ai
have a break: nghỉ giải lao (cũng như: take a break)
Cụm từ đi với "do"
do your homework: làm bài tập về nhà
do research: nghiên cứu
do the ironing/ shopping/ washing: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ.
do a/ the crossword: giải ô chữ
do one’s best: làm hết sức mình
do someone a favor: giúp đỡ ai
do damage (to): gây hại đến
do one’s hair: làm tóc
do an experiment: làm thí nghiệm
do the shopping: đi mua sắm
do exercises: làm bài tập, tập thể dục
do the dishes: rửa bát
do someone a good turn/ do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ
do your taxes: nộp thuế

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét