Thứ Sáu, 30 tháng 6, 2017

Thì quá khứ hoàn thành và cách sử dụng


I Cấu Trúc Câu

1. To be:

S + had been + Adj/ noun

Ex: My sister had been a great dancer when she was a student (Chị của tôi từng là một vũ công xuất sắc khi cô ấy còn là sinh viên)

2. Verb:

S + had + Pii (past participle)

Ex: I had gone to bed before 10 o’clock last night.

(Tôi lên giường đi ngủ vào trước 10h tối qua)

II Cách sử dụng

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.(Hành động xảy ra trước dùng Quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng Quá khứ đơn)

Ex: After he had finishedwork, he wentstraight home. 
(Sau khi anh ấy hoàn thành công việc của mình, anh ấy đã về thẳng nhà)

2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.

Ex: We had lived in Sai Gon before 1975. 
(Chúng tôi đã sống ở Sài Gòn vào trước năm 1975)

3. Dùng trong câu điều kiện loại 3

Ex: If I had known that, I would have acted differently.
 (Nếu tôi biết chuyện đấy thì tôi sẽ cư xử khác)

4. Dùng trong câu ước muốn trái với Quá khứ

Ex: I wish you had told me about that (Giá mà bạn nói điều ấy với tôi từ trước)
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …

Đọc thêm tại:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét