Các bài viết trước đã đưa ra các từ vựng về nghề nghiệp, công việc, tiếng anh công sở, tiếng anh giao tiếp thông dụng còn có các từ vựng TOEIC về chủ đề các loại tiền lương. Hẳn đây là vấn đề mà bất kì bạn nào đi làm, nhân viên công ty… khi sử dụng tiếng Anh sẽ rất quan tâm rồi phải không? Hôm nay mình cũng học về MAKE nhé:
- Make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
- Make a change / changes : đổi mới
- Make a choice: chọn lựa
- Make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
- Make a contribution to : góp phần vào
- Make a decision : quyết định
- Make an effort : nỗ lực
- Make friends : làm bạn, kết bạn.
- Make an improvement : cải thiện
- Make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
- Make a phone call : gọi điện thoại
- Make progress : tiến bộ
- Make noise : làm ồn
- Make a journey/ a trip : đi du hành
- Make a promise : hứa
- Make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
- Make a remark : bình luận, nhận xét.
- Make a speech : phát biểu
- Make a wish: ước
- Make a change / changes : đổi mới
- Make a choice: chọn lựa
- Make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
- Make a contribution to : góp phần vào
- Make a decision : quyết định
- Make an effort : nỗ lực
- Make friends : làm bạn, kết bạn.
- Make an improvement : cải thiện
- Make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
- Make a phone call : gọi điện thoại
- Make progress : tiến bộ
- Make noise : làm ồn
- Make a journey/ a trip : đi du hành
- Make a promise : hứa
- Make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
- Make a remark : bình luận, nhận xét.
- Make a speech : phát biểu
- Make a wish: ước
Chúc các bạn luyện thi TOEIC sao cho hiệu quả !
Tham Khảo:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét