Thứ Ba, 2 tháng 5, 2017

TỪ VỰNG GIAO TIẾP CÔNG VIỆC


o A full-time job: công việc toàn thời gian
o Work overtime: làm thêm giờ
o A part-time job: công việc bán thời gian
o A permanent job: công việc lâu dài, ổn định
o Temporary work: công việc tạm thời, ngắn hạn
o Contract: hợp đồng
o Retire (v) nghỉ hưu
o Pension (n) lương hưu
o Resign: từ chức, xin nghỉ
o Make sb redundant: cho ai nghỉ việc vì không cần tới vị trí đó nữa
o Sb be made redundant: bị cho nghỉ việc
Eg: I was made redundant last week. Now I am looking for a new job.
o Downsize: cắt giảm biên chế
o Dismiss/fire (v) : sa thải, đuổi việc
o Customer/client: khách hàng
o Supplier: nhà cung cấp
o Colleague = co-worker: đồng nghiệp


Có thể bạn quan tâm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét