Chủ Nhật, 21 tháng 5, 2017

Học Tiếng Anh thương mại: một số từ thường gặp trong hợp đồng

Hợp đồng là chủ đề rất hay gặp trong TOEIC. Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến chủ đề này.

1. Mở đầu hợp đồng (recitals hay preamble)  gồm có:



  • Heading:/ˈhed.ɪŋ/  Tên gọi hợp đồng
  • Commencement /kəˈmens.mənt/  Phần mở đầu
  • Date: /deɪt/  ngày tháng lập hợp đồng
  • Parties: /ˈpɑːr.t̬i/ các bên tham gia hợp đồng.


2. Các điều khoản quy định


  • Operative provisions:/ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv,prəˈvɪʒ.ən/: Các điều khoản thực thi
  • Definitions: /ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ Các điều khoản định nghĩa
  • Applicable law: /əˈplaɪ lɑː/Luật áp dụng
  • Consideration /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ Điều khoản bồi hoàn
  • Other operative clauses: /ˈʌð.ɚ, ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv, klɑːz/Các điều khoản thực thi khác
  • Testimonium clause: /klɑːz/ Điều khoản kết thúc hợp đồng.

từ vựng sử dụng trong hợp đồng thương mại


Các từ thông dụng khác


Contract:

  • Sign a contract: Ký hợp đồng.
  • Cancel a contract: Hủy hợp đồng.
  • Renew a contract: Gia hạn hợp đồng.
  • Terminate a contract: Chấm dứt hợp đồng.
  • Draft a contract: Soạn thảo hợp đồng.

Deadline:
  • Meet the deadline: Làm đúng hạn cuối = make the deadline.
  • Miss the deadline: Lỡ hạn cuối.
  • Extend the deadline: Kéo dài hạn cuối.
  • Push back the deadline: Đẩy lùi hạn cuối.

Take:

  • Take effect: Có hiệu lực.
  • Take steps: Có động thái.
  • Take actions: Có động thái.
  • Take advantage of: Tận dụng.
  • Take safety measures/ precautions: Có biện pháp an toàn.


  • Consideration: nghĩa sự xuy sét (phổ thông) hay tiền bồi hoàn (chuyên ngành)
  • Shall: theo nghĩa phổ thông là “sẽ” dùng với ngôi thứ nhất nhưng theo nghĩa chuyên ngành là “phải” được dùng với ngôi thứ ba
  • Equity: tính vô tư (phổ thông) hoặc tính pháp lý (chuyên ngành)
  • Act/deed: hành vi
  • All/ every:tất cả, mọi
  • Alter/ amend/ modify/ change: sửa đổi, chỉnh lý
  • Any/ all: bất kỳ (... nào), tất cả
  • Assign/ transfer: chuyển nhượng
  • Assume/ agree:cho rằng (là đúng), đồng ý
  • Authorize/ empower:ủy quyền
  • Bind/ obligate:bắt buộc (... có nghĩa vụ)
  • By/ between:giữa (các bên)
  • By/ under:bởi (do)
  • By/ with:với (và)
  • Cease/ come to an end:ngưng (ngừng, chấm dứt)
  • Costs and expenses:chi phí
  • Covenant/ agree:đồng ý (nhất trí)
  • Cover/ embrace/ include:bao gồm
  • Deemed/ considered:được coi là
  • Due/ payable:phải trả
  • Each/ all:mỗi, tất cả, mọi
  • Each/ every:mỗi, mọi
  • Effective/ valid:có hiệu lực
  • Entirely/ completely:hoàn toàn
  • Final/ conclusive:sau cùng
  • Finish/ complete:hoàn thành
  • Fit/ suitable:thích hợp
  • For/ during the term of:trong thời hạn
  • For/ in/ on behalf of:thay mặt cho
  • For/ in consideration of:xét (về), để đáp lại
  • Force/ effective:hiệu quả, hiệu lực
  • For/ during the period of:trong thời gian
  • From/ after:từ (kể từ khi)
  • Full/ complete:đầy đủ
  • Full force/ effect:có hiệu quả
  • Furnish/ supply:cung cấp
  • Give/ grant:cho, cấp
  • Give/ devise/ bequeath:để lại
  • Have/ obtain:có được
  • Hold/ keep:giữ
  • Keep/ maintain:duy trì, giữ
  • Kind/ character:loại
  • Kind/ nature:loại
  • known as/ described as:được mô tả như
  • Laws/ acts:luật pháp
  • Make/ conclude:ký kết
  • Make/ enter into:ký kết và bắt đầu thực hiện
  • mean/ referred to:được đề cập
  • Modify/ change:thay đổi
  • Null/ no effect/force/value:không có giá trị
  • Null/ Avoid:không có giá trị
  • Of/ concerning:về
  • Over/ Above:trên
  • Power/ Authority:quyền hạn
  • Request/ require:yêu cầu, đòi hỏi
  • Save/ except:ngoại trừ, trừ
  • Sole and exclusive:độc quyền và duy nhất
  • Terms and conditions:điều khoản và điều kiện
  • True and Correct:đúng và chính xác
  • Type/ Kind:loại
  • Under/ Subject to:theo
  • Understood/ Agreed:được tin là, được đồng ý (nhất trí)
  • When/ as:khi
  • When/ if:nếu, khi, trong trường hợp
  • Willfully/ Knowingly:có chủ tâm, cố ý
  • Hereafter refer to as:sau đây gọi tắt là
  • Regulated/ stipulated:được quy định
  • According to:theo
  • Whereas:trong đó
  • To whom it may concern:gửi tới những người có liên quan
  • As follows:sau đây, dưới đây
  • Hereafter/ hereby:sau đây
  • To the best of my knowledge:theo hiểu biết của tôi
  • Shall be governed by:phải được quy định bởi
  • In witness whereof:với sự chứng kiến của
  • In the presence of:với sự có mặt của

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét