Thứ Ba, 2 tháng 5, 2017

CỤM ĐỘNG TỪ PHRASAL VERB VỚI GIVE

1. Give away: tặng, cho đi miễn phí/ tiết lộ thông tin bí mật
Eg: Six tickets to the rock concert are given away. 
→ 6 vé xem biểu diễn nhạc Rock đang được tặng miễn phí
I stopped reading the book when myfriend gave the ending away 
→ Tôi dừng đọc cuốn sách đó khi bạn tôi tiết lộ cái kết của câu chuyện.
2. Give back: trả lại
Eg: Finally, he gave me back my book after a year!
→ Cuối cùng, anh ta đã trả lại sách cho tôi sau 1 năm trời!
3. Give in: đầu hàng/ miễn cưỡng ngừng tranh cãi
Eg: I’ve given up trying to reason with you
→ Tôi đã miễn cưỡng thôi việc tranh cãi lí do với anh ta.
4. Give of: cho đi/ cống hiến
Eg: She really gave of her time to help us
→ Cô ấy thực sự dành thời gian để giúp đỡ chúng tôi.
5. Give off: tỏa ra, phát ra
Eg: When they die, plants give off gases such as carbon dioxide and methane.
→ Khi chết, cây cối sản sinh ra khí CO2 và Metan.
6. Give over to someone/something: trao cho ai/ cái gì
Eg: We' give our old car over to Andrew on his 18th birthday.
→ Chúng tôi trao chiếc xe cũ cho Andrew vào sinh nhật thứ 18.
7. Give out something: cung cấp, phân phát/ cạn kiệt
Eg: The consultant gives out financial advice to students.
→ Nhà tư vấn cung cấp lời khuyên tài chính cho các học viên
Her energy was on the verge of giving out
→ Năng lượng của cô ấy đang ở bờ vực cạn kiệt
8. Give up: từ bỏ, bỏ cuộc
Eg: “Never give up” is favorite quote of so many people!
→ “Không bao giờ bỏ cuộc” là câu nói yêu thích của rất nhiều người.

Có thể bạn quan tâm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét