Đi ngủ là hành động bạn hoạt động hằng ngày. Bài viết này mình sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng tiếng Anh cho chủ đề sleep để giúp bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh áp dụng nó cho tiếng Anh giao tiếp hằng ngày của bạn.
Snore:
ngáy
Ví dụ:
I couldn’t sleep because my brother snored.
Tớ
không thể ngủ được vì anh trai tớ ngáy.
Stay
up late: thức khuya
Ví dụ:
Don’t stay uplate or you will be late to school.
Đừng
có thức khuya không thì con sẽ tới trường muộn đó.
Take
a nap: ngủ trưa (chợp mắt)
Ví dụ:
I usually take a nap from 12 a.m to 12.30 p.m.
Tớ
hay ngủ trưa từ 12h tới 12h30.
Tuck
in: vỗ về ai đó ngủ
Ví dụ:
She tucks her baby in bed.
Cô
ấy giỗ bé ngủ trên giường.
A
night owl: cú đêm (người hay thức khuya)
Ví dụ:
He always plays game until 2 a.m, so he is really a night owl.
Cậu
ấy hay thức chơi điện tử tới tận 2 giờ sáng, vì thếcậu ta đúng là một con cú
đêm.
Drowsy:
buồn ngủ, gà gật
Ví dụ:
This hot weather makes me drowsy.
Trời
nóng khiến tớ buồn ngủ gà ngủ gật.
Fall
asleep: ngủ quên
Ví dụ:
He fell asleep in front of the TV.
Anh
ấy ngủ quên trước cái TV.
Oversleep:
dậy trễ, ngủ quá giấc
Ví dụ:
Sorry to be late, I was oversleep.
Xin
lỗi tới trễ, tớ ngủ quên mất.
Passed
out: ngủ thiếp đi
Ví dụ:
I don’t remember any more because I passed out at that point.
Tôi
chả nhớ gì vì tôi đã ngủ thiếp đi lúc đó.
Pull
an all-nighter: thức suốt đêm
Ví dụ:
I pulled an all nighter to make this gift for you.
Tớ
đã thức suốt đêm để làm món quà này cho cậu đó.
Sleep
in: ngủ nướng
Ví dụ:
I want to sleep in all Sunday.
Tớ
muốn ngủ nướng cả ngày Chủ Nhật.
Sleep
like a baby: ngủ bình yên như đứa trẻ
Ví dụ:
After a working night, he slept like a baby.
Sau
một đêm làm việc, anh ấy ngủ như một đứa trẻ.
Sleep
like a log: ngủ say không biết gì
Ví dụ:
I did sleep like a log when you called me last night.
Tớ
ngủ không biết gì khi cậu gọi tớ đêm qua.