Thứ Tư, 17 tháng 1, 2018

Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chuyên đề phần 1: ngành y, dược

1.    Bệnh: Disease, sickness, illness
                   tieng anh chuyen nganh ke toan
 
2.    Bệnh bạch hầu: Diphteria
3.    Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
4.    Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper
5.    Bệnh cúm: Influenza, flu
6.    Bệnh dịch: Epidemic, plague
7.    Bệnh đái đường: Diabetes
8.    Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
9.    Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
10.  Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
11.  Bệnh đau mắt hột: Trachoma
12.  Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
13.  Bệnh đau tim: Hear-disease
14.  Bệnh đau gan: Hepatitis
(a)    Viêm gan: hepatitis
(b)  Xơ gan: cirrhosis
15.  Bệnh đậu mùa: Small box
16.  Bệnh động kinh: Epilepsy
17.  Bệnh **c nhân mắt: Cataract
18.  Bệnh hạ cam, săng: Chancre
19.  Bệnh hen (suyễn): Asthma
20.  Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
21.  Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
22.  Bệnh kiết lỵ: Dysntery
23.  Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
24.  Bệnh lậu: Blennorrhagia
25.  Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
26.  Bệnh mạn tínhChronic: disease
27.  Bệnh ngoài da: Skin disease
28.  (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
29.  Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
30.  Bệnh phù thũng: Beriberi
31.  Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
32.  Bệnh Sida: AIDS
33.  Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
34.  Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
35.  Bệnh sởi: Measles
36.  Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
37.  Bệnh táo: Constipation
38.  Bệnh tâm thần: Mental disease
39.  Bệnh thấp: Rheumatism
40.  Bệnh thiếu máu: Anaemia
41.  Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
42.  Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
43.  Bệnh tim: Syphilis
44.  Bệnh tràng nhạc: Scrofula
45.  Bệnh trĩ: Hemorrhoid
46.  Bệnh ung thư: Cancer
47.  Bệnh uốn ván: Tetanus
48.  Bệnh màng não: Meningitis
49.  Bệnh viêm não: Encephalitis
50.  Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
51.  Bệnh viêm phổi: Pneumonia
52.  Bệnh viêm ruột: Enteritis
53.  Bệnh viêm tim: Carditis
54.  Bệnh học tâm thần: Psychiatry
55.  Bệnh lý: Pathology
56.  Bệnh SIDA  (suy giảm miễn dịch): AIDS
57.  Bệnh viện: Hospital
58.  Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
59.  Bà đỡ: Midwife
60.  Băng: Bandage
61.  Bắt mạch: To feel the pulse
62.  Buồn nôn: A feeling of nausea
63.  Cảm: To have a cold, to catch cold
64.  Cấp cứu: First-aid
65.  Cấp tính (bệnh): Acute disease
66.  Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
67.  Chiếu điện: X-ray
68.  Chóng mặt: Giddy
69.  Dị ứng: Allergy
70.  Đau âm ỉ: Dull ache
71.  Đau buốt, chói: Acute pain
72.  Đau họng: Sore throat
73.  Đau răng: Toothache
74.  Đau tai: Ear ache
75.  Đau tay: To have  pain in the hand
76.  Đau tim: Heart complaint
77.  Điều trị: To treat, treatment
78.  Điều trị học: Therapeutics
79.  Đơn thuốc: Prescription
80.  Giun đũa: Ascarid
81.  Gọi bác sĩ: To send for a doctor
82.  Huyết áp: Blood pressure
83.  Chứng: IstêriHysteria
84.  Khám bệnh: To examine
85.  Khối u: Tumuor
86.  Loét,ung nhọt: Ulcer
87.  Mất ngủ: Insomnia
88.  Ngất: To faint, to loose consciousness
89.  Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
90.  Ngộ độc: Poisoning
91.  Nhi khoa: Paediatrics
92.  Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét