Trong quá trình học tiếng anh nói chung, học Toeic nói riêng rất nhiều bạn học viên mắc phải những bẫy kinh điển trong bài thi. Dưới đây là những cặp từ đồng nghĩa rất hay sử dụng trong bài thi. Các bạn cùng tham khảo nhé:
1. agree = concur = go along with = fall in with = go with: đồng ý
2. significane = impressive = meaning = sense: có ý nghĩa, để lại ấn tượng
3. condition = situation = circumstance: điều kiện, tình huống
4. alter = change = revise = make changes: thay đổi
5. trial = experiment: thí nghiệm
6. identify = recognize = know: biết, nhận ra
7. limit = minimize: hạn chế, giảm thiểu
8. invention = creation = innovation: sáng tạo, sáng chế, cải tiến
9. cold temperature = freezing weather = chilly = frosty = wintry = cold snap: lạnh lẽ, không khí lạnh
10. farming = agriculture: nền nông nghiệp
11. simultaneous = at the same time = at one time: xảy ra cùng lúc
12. devise = formulate = invent = create = come up with = make up: nảy ra, nghĩ ra, sáng tạo ra
13. civil = municipal = metropolitan: thuộc về thành phố, thủ đô
14. divide = split = separate = break up = take part = take something to piece: chia ra, phân ra từng phần
15. new = revolutionary: mới cải tiến hơn
16. organize = arrange = set out = line up = put something in order: sắp xếp
17. public event = communal activity: hoạt động, sự kiện cộng đồng
18. aviation disaster = sky accident = air crash: thảm họa, tai nạn hàng không
19. result in = lead to = induce someone to do something
20. resemble = like = similar: tương tự
Từ khóa liên quan:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét