Hỏi và chỉ đường là một trong những tình huống vô cùng thông dụng trong giao tiếp hàng ngày đặc biệt khi chúng ta đến một thành phố, vùng đất mới. Vậy bài viết hôm nay sẽ hướng dẫn cho các bạn những mẫu câu hỏi cũng như những cách trả lời đường đi thật cụ thể và đầy đủ nhé!
Tiếng Anh giao tiếp
Học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc
Luyện nghe tiếng Anh
1. HỎI ĐƯỜNG
excuse me, could you tell/show me how to get to …? xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
excuse me, can you tell/show me the way to the museum? Xin lỗi. Anh có thể chỉ giúp tôi đường đến viện bảo tàng không?
excuse me, do you know where the post office is? xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?
how can I get to the park? I don’t know the way? Làm thế nào tôi có thể đến được công viên nhỉ? Tôi không biết đường
do you mind showing me the way to My Dinh stadium, please? Anh làm ơn chỉ tôi đường đến sân vận động Mỹ Đình được không?
Excuse me , is this the right way to the Gia Lam station? Xin lỗi, đây có phải đường đến bến xe Gia Lâm không?
which is the nearest way to Ha Long Bay? Đường nào gần nhất để đi đến vịnh Hạ Long?
I’m looking for this address tôi đang tìm địa chỉ này
Is there a post office near here? Có bưu điện nào ở gần đây không?
are we on the right road for a supermarket? chúng tôi có đang đi đúng đường tới siêu thị không?
is this the right way for Thu Le park? đây có phải đường đi đến công viên Thu Le không?
can you show me on the map? bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
2. CHỈ ĐƯỜNG
it’s this/that way chỗ đó ở phía này/kia
you’re going the wrong way/direction bạn đang đi sai đường/hướng rồi
take this road đi đường này
go down there đi xuống phía đó
go down this road and turn left at the first crossing. Đi theo con đường này đến ngã 4 thứ nhất thì rẽ trái.
take the first on the left rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
take the second on the right rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
turn right at the crossroads đến ngã tư thì rẽ phải
take the first turning on the right Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên.
go past the pet shop Đi qua cửa hàng bán thú nuôi
the bookshop is opposite the church Hiệu sách ở đối diện nhà thờ.
continue straight ahead for about a mile tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
go straight ahead to the second crossing, then turn right. You can see it on your right hand side Cứ đi thẳng, đến ngã 4 thứ hai rẽ phải. Anh sẽ thấy nó ở ngay bên phải
continue past the fire station tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
you’ll pass a supermarket on your left bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
walk on for about two hundred meters and it’ll be on your left. Đi theo con đường này đến ngã 4 thứ nhất thì rẽ trái.
keep going for another … tiếp tục đi tiếp thêm … nữa
ask someone else when you get there. Khi đến đó bạn hãy nhờ ai đó chỉ đường tiếp cho nhé
hundred yards 100 thước (bằng 91m)
two hundred metres 200m
half mile nửa dặm (khoảng 800m)
kilometre 1km
it’ll be … chỗ đó ở …
on your left bên tay trái bạn
on your right bên tay phải bạn
straight ahead of you ngay trước mặt bạn
3. CHỈ ĐƯỜNG CHO LÁI XE
follow the signs for … đi theo biển chỉ dẫn đến …
continue straight on past some traffic lights tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
at the second set of traffic lights, turn left đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
go over the roundabout đi qua bùng binh
take the second exit at the roundabout đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
turn right at the T-junction rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
go under the bridge đi dưới gầm cầu
go over the bridge đi trên cầu
you’ll cross some railway lines bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray
4. CHỖ ĐÓ CÁCH ĐÂY BAO XA?
how far is it? chỗ đó cách đây bao xa?
how far is it to the airport? Sân bay cách đây bao xa?
how far is it to the beach from here? Bãi biển cách đây bao xa?
is it far? chỗ đó có xa không?
is it a long way? chỗ đó có xa không?
is there a short way? Có đường tắt không?
Is there the nearer way? Có đường nào gần hơn không?
not far không xa
quite close khá gần
quite a long way khá xa
a long way on foot khá xa nếu đi bộ
a long way to walk khá xa nếu đi bộ
it’s too far for you to walk đi bộ xa lắm đấy
about a mile from here cách đây khoảng 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
Hi vọng với những mẫu câu vô cùng chi tiết bên trên, chúng ta có thể tự tin hỏi đường hoặc chỉ đường cho ai đó bằng tiếng Anh cực kỳ thành thạo nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét