Thứ Tư, 17 tháng 1, 2018

Những mẫu câu tiếng anh dùng để khen ngợi

Khen ngợi về thành tích 
1Well done/ Good job!Giỏi lắm/Tốt lắm!
2Excellent\ Amazing\ Wonderful!Xuất xắc\ Đáng ngạc nhiên\ Tuyệt vời!
3You’ve done a great jobBạn đã hoàn thành một việc rất tuyệt.
4Good/Excellent ideaÝ kiến hay/xuất sắc.
5You’re a genius.Cậu là thiên tài đó.
6You are an amazing/awesome +NEx: You are an amazing doctor.Bạn là một …… tuyệt vờiEx: Bạn là một bác sĩ tuyệt vời.
7What a smart idea!Đó là một ý tưởng thông minh
Khen ngợi về ngoại hình
8You look great today.Hôm nay bạn trông rất tuyệt
9That new hairstyle looks so beautifulKiểu tóc mới của bạn thật đẹp
10Wow! I love your new dress.Wow! Tôi thích chiếc váy của bạn
11That color looks great on you\ You looks great in that color.Bạn trông rất tuyệt với màu đó.
12What a beautiful shirt!Chiếc áo thật là đẹp!
13You are really pretty.Bạn thật đẹp.
14You’re looking so beautiful today.Ngày hôm nay bạn trông thật đẹp
Chúc mừng
15Congratulation!Chúc mừng!
16Bravo!Hoan hô
17Let me congrate you for your new job!Hãy để tôi chúc mừng vì công việc mới của bạn.
Cảm ơn lời khen ngợi
18Thanks/ Thank youCảm ơn/ Cảm ơn bạn.
19I’m glad you think soThật vui khi bạn nghĩ như vậy.
20It’s very nice of you to say soThật vui khi nghe bạn nói vậy
21Thank you, that’s very kind/nice!Cảm ơn, điều đó thật tuyệt


Chú ý:– Khi đáp trả những lời khen ngợi của người khác, bạn có thể khen lại họ một cách lịch sự để đáp lại.
Ví dụ: Thank you. You look really nice too.
– Khi khen cấp trên, bạn nên có cách thể hiện những lời khen một cách tế nhị hơn. Những lời khen về công việc, mang tính khích lệ sẽ giúp ích hơn cho bạn.
Ví dụ: I’m really grateful that you understand my flexible working hours. (Tôi thực sự cảm ơn vì bạn đã hiểu được công sức làm việc của tôi.)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét